Qua nhiều cuốn sách, tôi có thể có nhiều kinh nghiệm
2
ベストセラー
sự bán chạy nhất
彼もとうとうベストセラー作家の仲間入りだ。
Anh ấy cuối cùng cũng trở thành tác giả bán chạy nhất
3
エッセイ
bài luận, tùy bút
有名女優のエッセイが好評らしい。
Bài luận của nữ diễn viên nổi tiếng có vẻ phổ biến
4
手記
しゅき
sổ ghi chú, ghi nhớ, cuốn hồi kí
大統領の手記が反響を呼んでいる。
Cuốn hồi kí của tổng thống đang tạo ra tiếng vang
5
特集
とくしゅう
đặc biệt
今月号の温泉の特集は面白そうだ。
Điều đặc biệt của suối nước nóng tháng này có vẻ thú vị
6
読者
どくしゃ
độc giả
読者の一人として、これからも応援していく。
Từ giờ trở đi tôi muốn tiếp tục ủng hộ bạn với tư cách là đọc giả
7
ターゲット
đối tượng
この本のターゲットは若い女性だ。
Đối tượng của cuốn sách này là những nữ sinh trẻ
8
老若男女
ろうにゃくなんよ
già và trẻ, nam và nữ
彼の作品は老若男女に愛されている。
Tác phẩm của anh ấy được yêu thích từ già tới trẻ, từ nam tới nữ
9
マニア
fan, đam mê, nhiệt huyết
この雑誌はイベントでマニアに売っている。
Cuốn tạp trí này được bán cho fan tại sự kiện
10
待望<する>
たいぼう<する>
kì vọng
ファン待望の最新作の小説が書店に並んだ。
Cuốn tiểu thuyết mới nhất được fan kì vọng đã bày ở hiệu sách
11
共感<する>
きょうかん<する>
sự đồng cảm, đồng tình
きっとこのストーリーには誰もが共感するだろう。
Chắc chắn ai cũng đồng cảm với câu truyện này
12
こみ上げる
こみあげる
tràn ra, bộc lộ ra
この本を読み終たとき、感動がこみ上げてきた。
Sau khi đọc xong cuốn sách này, sự cảm động của tôi đã bộc lộ ra
13
掲載<する>
けいさい<する>
đăng lên
雑誌にうちの猫が掲載された。
Con mèo của chúng tôi đã được đăng trên một tạp chí
14
連載<する>
れんさい<する>
phát hành theo kỳ
この小説はもう10年も連載されている。
Cuốn tiểu thuyết này đã phát hành theo kì được 10 năm rồi
15
突破<する>
とっぱ<する>
đột phá
人気タレントの本の売り上げが100万部を突破した。
Doanh thu của cuốn sách của tài năng nổi tiếng đã đột phá mức một triệu bản
16
しのぐ
áp đảo, vượt trội
①新作が前作をしのぐ売り上げを記録した。
②エアコンで猛暑をしのぐ。
Tác phẩm mới ghi nhận doanh thu vượt trội so với tác phẩm trước
17
出回る
でまわる
xuất hiện trên thị trường, lưu hành
人気漫画の海賊版が出回っている。
Các phiên bản copy của manga nổi tiếng xuất hiện trên thị trường.
18
圧巻
あっかん
nổi bật nhất, sáng nhất
これはシリーズの中でも圧巻の一冊だ。
Đây là cuốn sách nổi bật nhất trong cả series
19
反響
はんきょう
hồi âm
高校生作家の本が大きな反響を呼んでいる。
Cuốn sách của tác giả trung học đang tạo ra tiếng vang
20
強いて
しいて
nhấn mạnh
彼の作品は全て好きだが、強いて言えば3冊目が一番いい。
Tôi thích tất cả tác phẩm của anh ấy nhưng thích nhất là cuốn thứ 3
21
先行<する>
せんこう<する>
trước
話題作が世界に先行して日本で発売された。
Tác phẩm nối tiếng được bán ở Nhật Bản trước so với thế giới
22
原稿
げんこう
bản thảo, bản gốc
彼女は手書きで原稿を書いている。
cô ấy viết bản thảo bằng tay
23
著作権
ちょさくけん
bản quyền
世界中の書籍は著作権で守られている。
Sách trên khắp thế giới được bản quyền bảo vệ
24
記す
しるす
đánh dấu, ghi chép lại
南極旅行の思い出を記したエッセイが出た。
đưa ra tùy bút ghi chép lại kí ức của chuyến du lịch nam cực
25
描写<する>
びょうしゃ<する>
miêu tả, phác họa
この小説は主人公の心の変化がよく描写されている。
Cuốn tiểu thuyết này miêu tả nhiều đến sự thay đổi trái tim của nhân vật chính
26
直訳<する>
ちょくやく<する>
dịch sát nghĩa
海外の本は直訳の方が作者の意図が伝わる。
Sách nước ngoài thì dịch sát nghĩa sẽ truyền tải được ý đồ của tác giả
27
予言<する>
よげん<する>
sự dự đoán, tiên đoán
本に書かれている予言が当たったら恐ろしい。
Thật kinh khủng khi những dự đoán được ghi trong sách thành sự thật
28
いわく
theo
有名作家いわく、アイディアはどんどん湧いてくるそうだ。
Đi theo tác giả nổi tiếng, ý tưởng dần dần hiện ra
29
特色
とくしょく
đặc điểm, điểm đặc sắc
それぞれの作家が作品に特色を出している。
Mỗi tác giả đưa ra điểm đặc sắc của từng tác phẩm
30
主題
しゅだい
chủ đề
この作家が選ぶ主題は、若者の好みに合っている。
Tác giả này chọn chủ đề hợp với sở thích của giới trẻ
31
観点
かんてん
luận điểm, quan điểm
これはユニークな観点で政治の世界を描いた作品だ。
Đây là tác phẩm miêu tả thế giới chính trị từ một quan điểm đặc sắc
32
つじつま
sự chặt chẽ, kết nối, logic
この本にはストーリーのあちこちにつじつまの合わない箇所がある。
Câu truyện của cuốn sách này có sự không logic ở khắp nơi
33
架空
かくう
trong tưởng tượng, điểm hư cấu
これは架空の話だが、とても現実的だ。
Đây là một câu truyện hư cấu nhưng nó rất chân thực
34
忌まわしい
いまわしい
ghê sợ, đáng tránh xa
この作品には忌まわしい事件が描かれている。
Tác phẩm này miêu tả một sự kiện ghê sợ
35
正体
しょうたい
thân phận, danh tính
最終章でも、犯人正体はなかなか明かされない。
Đến tận chương cuối, danh tính của thủ phạm vẫn không mấy được làm rõ
36
わな
bẫy
主人公が恐ろしいわなに気づかず、どきどきする。
Thật hồi hộp, nhân vật chính không để ý đến cái bẫy khủng khiếp
37
覆す
くつがえす
lật ngược, phủ định, lật đổ
この作品の最後は予想を覆すシーンで終わる。
Kết thúc của tác phẩm này đã kết thúc với cảnh đảo ngược
38
[お]しまい
kết thúc
母「〜そして二人は幸せに暮らしました。おしまい。」
子「ママ、もう1回読んで。」
Mẹ : … và rồi 2 người đã sống hạnh phúc .hết / con : mẹ ơi, đọc lại lần nữa đi
39
海賊版
かいぞくぱん
bản copy
海賊版は厳しく取り締まられている。
Bản copy được quy định rất nghiêm ngặt
40
活字
かつじ
chữ in
最近本を読む人が少なくなり、活字離れが進んでいる。
Gần đây những người đọc sách trở nên ít đi, sự không quan tâm đến sách báo đang tăng dần
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận