Quần áo của anh ta quá đơn thô tại các cửa hàng cao cấp
3
着飾る
きかざる
làm đẹp, diện, trau chuốt
たまには着飾って食事に出かけたい。
Thi thoảng tôi muốn làm đẹp và ra ngoài ăn
4
映える
はえる
sáng rực lên, đẹp lên
このドレスには赤いバッグが映える。
Cái túi sẽ đẹp lên khi đi với chiếc váy này
5
引き立てる
ひきたてる
ủng hộ, làm nổi bật
白いシャツが、スカーフを引き立てている。
Áo sơ mi trắng làm nổi bật cái khăn
6
粋<な>
いき<な>
sành điệu, tao nhã, bảnh bao
祖父はおしゃれで、いつも粋な格好をして出かけかっこうる。
Ông tôi rất sành điệu, lúc nào cũng ăn mặc sành điệu để đi ra ngoài
7
気品
きひん
hương vị
彼女は派手に着飾らず、気品がある。
Cô ấy không ăn diện sàng điệu và có hương thơm
8
多様な
たような
đa dạng
日本人は多様なファッションを受け入れている。
Người Nhật Bản tiếp nhận các loại thời trang đa dạng
9
目ざとい
めざとい
nhanh mắt
おしゃれな物には目ざといた。
Cô ấy rất nhanh mắt khi thấy những đồ vật sành điệu
10
キャッチ<する>
bắt lấy, nắm lấy
①ネットでファッション情報をキャッチする。
②高く上がったボールを見事にキャッチした。
①Cô ấy nắm lấy thông tin thời trang trên mạng. ②Tôi bắt lấy quả bóng bay cao một cách hoàn hảo
11
ゲット<する>
nhận lấy
ずっと欲しかったバッグをゲットした。
Tôi nhận lấy chiếc túi mà đã mong muốn bấy lâu nay
12
見せびらかす
みせびらかす
khoe khoang, phô bày
買ったばかりのパヅを妹に見せびらかした。
Tôi khoe chiếc cặp mới mua với em gái
13
似通う
にかよ
tương tự
私と姉は洋服のセンスが似通っている。
Tôi và chị gái có cảm nhận giống nhau về âu phục
14
今どき
いまどき
ngày nay, thời nay
今どきの若者はブランド品はあまり買わない。
Giới trẻ ngày nay không hay mua những sản phẩm có thương hiệu
15
重宝<な / する>
ちょうほう<な / する>
thuận tiện
シックなジャケットが1枚あると重宝する。(名)
Có một chiếc áo khoác sang trọng thật thuận tiện
16
露出<する>
ろしゅつ<する>
lộ ra
この服は思ったより肌の露出が多い。
Trang phục này lộ nhiều da thịt hơn tôi nghĩ
17
念入りな
ねんいりな
cẩn thận, chu đáo
朝出かける前に、服装を念入りにチェックする。
Trước khi ra ngoài vào buổi sáng, tôi kiểm tra cẩn thận trang phục
18
淡い
あわい
nhạt, nhẹ, thoáng qua
①春には淡い色の服を着たい。
②クラスメートに淡いを抱く。
①Tôi muốn mặc trang phục có màu nhẹ nhàng vào mùa xuân / ②Tôi ôm nhẹ nhàng người bạn cùng lớp
19
タイトな
bó sát, chặt
①このスカーはタイトで動きにくい。
②今日はスケジュールがタイトな一日だ。
①Chiếc váy này bó sát và khó cử động / ②Hôm nay là một ngày kín lịch trình
20
インパクト
táo bạo, ảnh hưởng
妹はインパクトのある服装が好きだ。
Em gái tôi thích những bộ trang phục táo bạo
21
際立つ
きわだつ
nổi bật
パーティーで彼女のドレスが際立ってきれいだった。
Chiếc váy của cô ấy đẹp nổi bật giữa bữa tiệc
22
ほどける
tan ra, tuột
リボンがほどけちゃったから、結んで。
Ruy băng bị tuột ra rồi, buộc lại đi
23
束ねる
たばねる
bó lại, buộc lại
会社では髪を束ねてスーツを着る。
Tôi buộc tóc và mặc áo sơ mi ở công ty
24
ほころびる
rách, bục, hỏng
コートの袖がほころびてしまった。
Tay của chiếc áo bị rách
25
裏返し
うらがえ
lộn ngược lại, đảo lại
朝、慌てていて、くつ下を裏返しにはいて出かけた。
Buổi sáng, tôi vội vàng quá nên đã đi ngược giày và đi ra ngoài
26
リフォーム<する>
sửa lại, cải tạo lại
母親に古いコートをリフォームしてもらった。
Tôi được mẹ sửa lại cái áo cũ
27
折り返す
おりかえす
quay trở lại
①シャツの袖を近り返して着る。
②マラソンコースはここで折り返す。
①Lộn lại tay áo và mặc áo/ ②Đường đua marathon quay ngược lại từ đây
28
パール
ngọc trai
大粒のパールはシンプルな服によく映える。
Hạt ngọc trai lớn đẹp hơn trên bộ quần áo đơn giản
29
見違える
みちがえる
nhìn nhầm, nhận nhầm
アクセサリーの使い方次第で、見違えた印象になる。
Tùy thuộc vào cách sử dụng phụ kiện sẽ có thể có ấn tượng sai lệch
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận