Tôi bắt đầu đi đến phòng dạy nghề thủ công từ tháng trước
2
編む
あむ
bện, đan
彼に温かそうなセーターを編んであげた。
Tôi đan cho bạn trai một chiếc khăn ấm
3
織る
おる
dệt
ソファーの下に敷く布を織っている。
Tôi dệt vải dưới ghế sofa
4
縫う
ぬう
khâu vá, may mặc, luồn qua
①いつか自分で着物を縫いたいと思う。
②人波を縫って歩く。
①Tôi muốn tự mình may một bộ kimono vào một ngày nào đó / ②Tôi đi bộ luồn qua biển người
5
家庭菜園
かていさいえん
vườn rau
友人に誘われて、家庭菜園を始めた。
Được một người bạn mời và tôi bắt đầu làm vườn nhà
6
盆栽
ぼんさい
cây cảnh, bonsai
世界中で盆栽ブームが起きている。
Sự bùng nổ cây cảnh đang diễn ra trên toàn thế giới
7
親しむ
したしむ
thân thiết, thân mật
自然に親しみながら日本文化を学びたい。
Tôi muốn học văn hóa Nhật Bản trong khi tận hưởng thiên nhiên
8
和紙
わし
giấy nhật
家具や洋服など、和紙でいろいろな物が作られる。
Rất nhiều vật được tạo ra từ giấy nhật như âu phục, dụng cụ nhà
9
着付け
きつけ
ăn mặc phù hợp
先月から着付け教室に通っている。
Tôi đi đến lớp học mặc kimono từ tháng trước
10
手本
てほん
tranh mẫu, mẫu
先生の手本通りにやってみるが、なかなか難しい。
Tôi làm theo mẫu của thầy nhưng khá là khó khăn
11
高尚な
こうしような
cao quý, cao thượng
高尚な趣味に憧れて、ヴァイオリンを習うことにした。
Tôi có một mong ước cao quý là học violin
12
楽器
がっき
nhạc cụ
子どもの頃からいろいろな楽器を習っていた。
Tôi học nhiều nhạc cụ từ khi còn nhỏ
13
音色
ねいろ
âm sắc
先生のヴァイオリンの音色は素晴らしい。
Âm thanh violin của thầy giáo thật tuyệt vời
14
癒す
いやす
điều trị, chữa lành
ピアノの優しい音色に癒される。
Tôi được chữa lành bởi âm thanh nhẹ nhàng của đàn piano
15
極める
きわめる
rèn luyện, nâng cao, tìm hiểu đến cùng
ぜひ日本の伝統の技を極めたい。
Nhất định muốn tìm hiểu đến cùng kĩ thuật truyền thống của Nhật Bản
16
興じる
きょうじる
tiêu khiển, hứng thú
日本の伝統文化に興じる外国人が増加している。
Người nước ngoài có hứng thú với văn hóa truyền thống của Nhật Bản đang tăng lên
17
千差万別
せんさばんべつ
muôn hình muôn vẻ, đa dạng
興味の対象は人によって千差万別だ。
Đối tượng của sự hứng thú thì đang dạng khác biệt tùy theo từng người
18
一期一会
いちごいちえ
chỉ trong lần này
茶道を学んで、一期一会という言葉を知った。
Tôi biết đến từ "chỉ trong lần này " từ học trà đạo
19
茶会
ちゃかい
tiệc trà
初めて茶会に出席する。
Lần đầu tôi tham dự buổi tiệc trà
20
催す
もよおす
tổ chức, sắp sửa
今度の日曜日に茶会が催される。
Tiệc trà sẽ được tổ chức vào chủ nhật tuần này
21
早まる
はやまる
vội vàng, vội vã, sớm hơn
発表会の開催日が1週間早まった。
Ngày khai triển của hội thuyết trình được tiến hành sớm hơn 1 tuần
22
何らかの
なんらかの
một số
何らかの事情で茶会が突然延期された。
Tiệc trà đột nhiên bị hoãn do một số sự tình
23
並びに
ならびに
và, cùng với
先生方並びに関係者の皆様、本日はありがとうございました。
Kính thưa quý thầy cô cùng toàn thể quý vị, hôm nay cảm ơn quý vị rất nhiều.
24
武道
ぶどう
võ đạo
武道の中で剣道に興味がある。
Tôi có hứng thú với kiếm đạo trong các loại võ đạo
25
囲碁
いご
cờ vây
先日、囲碁のプロアマ戦に参加した。
Ngày hôm trước, tôi tham dự giải trò cờ vây
26
将棋
しょうぎ
cờ shogi
日本の将棋はチェスに似ているが、難しい。
Cờ shogi của Nhật giống cờ vua nhưng rất khó
27
下火になる
したびになる
hạ nhiệt, dịu đi
ブームが下火になったので、習い事をやめた。
Sự bùng nổ đã lắng xuống nên tôi đã dừng học
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận