Cho dù nói bập bõm thì tôi cũng muốn thử nói tiếng địa phương
2
身振り手振り
みぶりてぶり
điệu bộ cử chỉ
店では身振り手振りで何とか注文が通じた。
Tôi quản lý việc đặt món ở cửa hàng thông qua cử chỉ tay
3
疎通<する>
そつう<する>
thấu hiểu
ジェスチャーで意思の疎通を図る。
Thấu hiểu mục đích của người khác thông qua cử chỉ bằng tay
4
先入観
せんにゅうかん
thành kiến, định kiến
先入観を持たずに、いろいろな人と接する。
Tôi không có thành kiến gì khi tiếp xúc với nhiều kiểu người
5
もてなす
tiếp đãi, đối đãi
現地の人に温かくもてなされた。
Tôi được tiếp đãi nồng ấm từ người dân địa phương
6
人情
にんじょう
tình người, sự tốt bụng
いろいろな所で温かい人情に触れた。
Tôi đã trải nghiệm lòng tốt của mọi người ở nhiều nơi
7
目の当たり
まのあたり
trước mắt, trực tiếp
日本との習慣の違いを目の当たリにした。
Tôi trực tiếp thấy sự khác biệt của phong tục tập quán của Nhật Bản
8
勝る
まさる
áp đảo hơn, vượt trội
旅に出ると、注意力より好奇心が勝る。
Khi đi du lịch thì tính hiếu kì áp đảo sự chú ý
9
異国
いこく
nước ngoài, nước xa lạ
異国文化を心から楽しむ。
Tận hưởng văn hóa nước ngoài bằng cả trái tim
10
融合<する>
ゆうごう<する>
sự dung hợp, pha trộn
この国では東西の文化が融合している。
Văn hóa Đông Tây pha trộn với nhau ở đất nước này
11
手違い
てちがい
sai lầm, lỗi nhỏ
ホテルの予約で、旅行会社の手違いがあった。
Có sai lầm của công ty du lịch khi đặt chỗ khách sạn
12
まごつく
do dự, ngập ngừng
注文の仕方が分からず、まごついてしまった。
Tôi không biết cách thức để đặt hàng nên đã do dự
13
右往左往<する>
うおうさおう<する>
đi ngược đi xuôi
途中で財布を落として右往左往した。
Tôi làm rơi ví giữa đường nên đã đi ngược đi xuôi (để tìm)
14
さまよう
loanh quanh, lạc lỗi
道に迷って、夜の街をさまよった。
Tôi bị lạc đường và đã đi loanh quanh ở phố đêm
15
撮影<する>
さつえい<する>
chụp ảnh
歴史的な建物をバックに写真を撮影した。
Tôi chụp một bức ảnh tòa nhà lịch sử để làm nền.
16
とどめる
lưu ý, dừng lại
たくさんの思い出を記憶にとどめたい。
Tôi muốn lưu lại nhiều ý nghĩ vào trong kí ức
17
鮮明な
せんめいな
tươi sáng
美しい風景が記憶に鮮明なに残った。
Phong cảnh tươi sáng còn lưu lại rất rõ trong kí ức
18
オーロラ
cực quang
一生に一度でいいからオーロラを見てみたい。
Tôi muốn nhìn thấy cực quang một lần trong cuộc đời
19
きらびやかな
rực rỡ
建物に入ると、当時のきらびやかな光景が想像できた。
Khi tôi bước vào tòa nhà, tôi có thể tưởng tượng ra một cảnh tượng rực rỡ vào thời điểm đó
20
感無量
かんむりょう
ngập tràn cảm xúc, xúc động
幸運にもオーロラが見られて感無量だ。
Thật may mắn khi nhìn thấy cực quang, thật là ngập tràn cảm xúc
21
満喫<する>
まんきつ<する>
tận hưởng, có đủ
7泊8日の旅で、ヨーロッパを満喫することができた。
Tôi có thể tận hưởng Châu Âu với 8 ngày 7 đêm ở lại
22
こぐ
chèo, lái
ボートをこいで、湖を巡った。
Tôi chèo thuyền đi xung quanh hồ
23
潜る
もぐる
lặn
海に潜ると、青や黄色の魚たちがたくさん泳いでいた。
Khi lặn xuống biển, có rất nhiều cá màu xanh và vàng đang bơi
24
用心深い
ようじんぶか
cẩn thận, cẩn trọng, chú ý
旅行先では用心深いくらいがちょうどいい。
Trước khi đi du lịch bạn nên thận trọng vừa đủ
25
おちおち[〜ない]
yên lặng, yên bình
タイトなスケジュールで、おちおちお茶も飲んでいられない。
Tôi không thể uống trà một cách yên bình khi lịch làm việc chật kín
26
いっそ
có thể là
この国が気に入った。いっそ住んでみようか。
Tôi quan tâm tới đất nước này, có thể tôi sẽ thử sống ở đó
27
永住<する>
えいじゅう<する>
sinh sống vĩnh viễn
ここに永住したいという日本人も多いそうだ。
Nhiều người Nhật Bản muốn sinh sống vĩnh viễn ở đây
28
別荘
べっそう
biệt thự, nhà nghỉ
いつか、ここに別荘を持てたらうれしい。
Một ngày nào đó có một biệt thự ở đây thì thật hạnh phúc
29
懲りる
こりる
học được một bài học, nhớ đời
トラブルが多すぎて、もう旅行は懲りた。
Có rất nhiều rắc rối, quả là một chuyến du lịch nhớ đời
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận