Thành phố này có nhiều điểm tham quan và du lịch nổi tiếng hiện nay
2
穴場
あなば
chỗ ít người biết
現地の人に穴場のレストランを教えてもらった。
Chúng tôi được chỉ cho 1 nhà hàng ít người biết từ người dân địa phương
3
本場
ほんば
nhà, nơi ở, trung tâm sản xuất
日本でもよく食べるが、本場のキムチを食べてみたい。
Ăn ở Nhật Bản cũng khá được nhưng tôi muốn ăn thử kimchi ở nơi sản xuất chính
4
主要な
しゅような
chủ yếu, chính
旅行の前に主要な駅は覚えておこう。
Tôi sẽ nhớ những nhà ga chủ yếu trước khi đi du lịch
5
事前
じぜん
trước
事前にネットを使って現地の情報を調べてみる。
Tôi kiểm tra thông tin địa phương bằng cách sử dụng net trước
6
かねがね
mới gần đây, cách đây không lâu
かねがね、この国に訪れたいと思っていた。
Cách đây không lâu tôi đã muốn đến thăm đất nước này
7
網羅<する>
もうら<する>
sự bảo phủ, bao gồm
このガイドブックは主要な見所を網羅している。
Cuốn sách hướng dẫn này bao gồm những điểm nhấn chủ yếu
8
特典
とくてん
đặc quyền, ưu đãi đặc biệt
今ツアーに申し込むと特典がある。
Sẽ có ưu đãi đặc biệt nếu bạn đăng kí tour ngay bây giờ
9
前払い<する>
まえばらい<する>
trả trước, thanh toán trước
ツアー料金は10日以内に前払いしなければいけない。
Tiền phí tour du lịch phải trả trước trong vòng 10 ngày
10
うかうか[と]<する>
cẩu thả, lơ đễnh
うかうかしていたら、申し込み締切日を過ぎていた。
Tôi đã lơ đễnh và bị quá thời hạn đăng kí
11
手っ取り早い
てっとりばやい
nhanh chóng
手っ取り早く航空券はネットで申し込むことにした。
Tôi đăng kí vé máy bay nhanh bằng internet
12
オプション
sự lựa chọn, quyền lựa chọn
オプションのツアーは現地で申し込むつもりだ。
Tôi dự định đăng ký tour tham quan tùy chọn tại địa phương
13
グレード
bậc, mức, hạng
両親の希望で、ホテルのグレードを上げた。I
Tôi nâng hạng khách sạn theo nguyện vọng của bố mẹ
14
同伴<する>
どうはん<する>
cùng với
両親を同伴してヨーロッパに行く。
Tôi đi đến Châu Âu cùng bố mẹ
15
急きょ
きゅうきょ
vội vàng, hấp tấp
大雪のため、飛行機の到着時刻が急きょ変更された。
Do bão tuyết nên giờ hạ cánh máy bay bị thay đổi vội vàng
16
要する
ようする
yêu cầu, đòi hỏi
今回の旅行に要する費用を計算しておく。
Tính toán chi phí yêu cầu cho chuyến du lịch lần này
17
称する
しょうする
gọi tên, đặt tên, tự xưng
「江戸東京歴史巡り」と称するツアーに参加する。
Tôi tham gia tour du lịch gọi là [tour tham quan lịch sử Edo Tokyo]
18
見知らぬ
みしらぬ
lạ, không nhận ra
見知らぬ土地を歩くと、発見が多い。
Tôi đi bộ trên khu đất lạ và phát hiện nhiều thứ
19
着目<する>
ちゃくもく<する>
chú ý đến
歴史に着目したこのツアーは面白そうだ。
Tour du lịch chú ý đến lịch sử có vẻ thú vị
20
触れ合う
ふれあう
liên lạc, liên hệ, tiếp xúc
町を歩いて、現地の人と触れ合うたい。
Tôi đi bộ ở thành phố và muốn tiếp xúc với người dân địa phương
21
利点
りてん
ưu điểm, lợi thế
ツアーにも個人旅行にも、それぞれ利点がある。
Tour hay du lịch cá nhân cũng có những điểm lợi riêng
22
緯度
いど
vĩ độ
東京よりずっと緯度が高い町なので、とうも寒い。
Là thị trấn có vĩ độ cao hơn Tokyo rất nhiều nên rất lạnh
23
予備
よび
dự bị, dự phòng
旅行には予備のお金も用意しておこう。
Tôi chuẩn bị cả tiền dự phòng cho chuyến du lịch
24
身軽な
みがるな
nhẹ
できるだけ荷物を減らして、身軽に出かける。
Làm giảm số lượng hành lí nhiều càng tốt và đi ra ngoài nhẹ nhàng
25
無茶<な>
むちゃ<な>
vô lý
観光地を1日に10か所も回るなんて無茶だ。(ナ形)
Rất vô lý khi đi vòng quanh 10 địa điểm tham quan trong 1 ngày
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận