Hiện nay, đất nước này đang nhắm tới trở thành một cường quốc kinh tế
3
母国
ぼこく
nước mẹ
日本の企業で技術を身につけたら、母国で会社を設立したい。
Tôi muốn thành lập công ty ở nước mẹ khi nắm giữ được kĩ thuật tại nhà máy Nhật Bản
4
領土
りょうど
どの国も領土を守りたいと思う気持ちは同じだ。
Dù là quốc gia nào thì suy nghĩ muốn bảo vệ lãnh thổ là như nhau.
5
民族
みんぞく
dân tộc
100を超える民族が住む国もある。
Có những quốc gia có hơn 100 dân tộc sinh sống
6
万人
ばんにん
quần chúng, đông người
万人が平等に教育を受けられる環境を作ろう。
Hãy tạo một môi trường mà tất cả mọi người đều có thể nhận được sự giáo dục bình đẳng
7
成り立つ
なりたつ
bao gồm, hình thành từ
国は国民によって成り立っている。
Quốc gia hình thành từ người dân
8
起源
きげん
khởi nguyên, nguồn gốc
国の起源を学校で学ぶ。
Học nguồn gốc của quốc gia ở trường
9
定める
さだめる
xác định, làm ổn định
政府は8月11日を祝日と定めた。
Chính phủ xác định ngày 11 tháng 8 là một kỳ nghỉ
10
断言<する>
だんげん<する>
tuyên ngôn, khẳng định
首相は経済の回復を断言した。
Thủ tướng khẳng định phục hồi nền kinh tế
11
目覚ましい
めざましい
nổi bật, đáng nể
A国は目覚ましい発展を見せている。
Quốc gia A đang cho thấy sự phát triển đáng nể
12
前途洋々な
ぜんとようような
tương lai hứa hẹn
資源に恵まれて、この国の経済は前途洋々だ。
Được ban cho tài nguyên, quốc gia này có tương lai hứa hẹn
13
前途多難な
ぜんとたなんな
tương lai gặp nhiều khó khăn, mịt mờ
新しい大統領の政治は前途多難だ。
Chính phủ của tân tổng thống tương lai sẽ gặp nhiều khó khăn
14
おびただしい
nhiều, vô số, một loại
伝染病でおびただしい数の国民が亡くなった。
Vô số người dân đã chết do bệnh truyền nhiễm
15
依然として
いぜんとして
vẫn như trước đây
A国の国民の生活は依然として苦しい。
Cuộc sống của người dân của quốc gia A vẫn khổ như trước đây
16
権力
けんりょく
quyền lực
権力を握る者によって、国の状況は変わる。
Tùy theo người nắm giữ quyền lực mà thực trạng đất nước sẽ thay đổi
17
実権
じっけん
thực quyền
前大統領の息子が実権を握った。
Con trai cực tổng thống nắm giữ được quyền lực
18
強制<する>
きょうせい<する>
cưỡng chế
当時の権力者は国民に労働を強制していた。
Người nắm quyền vào thời điểm đó đã cưỡng chế người dân phải lao động
19
崇拝<する>
すうはい<する>
ngưỡng mộ, sùng bái
国民は皆、大統領を崇挂している。
Mọi người dân đều ngưỡng mộ vị tổng thống
20
移行<する>
いこう<する>
di chuyển, chuyển đổi
新しい政権への移行が進んでいる。
Sự chuyển đổi chính quyền mới đang diễn ra
21
軍事
ぐんじ
quân sự, binh quyền
ここ数年、A国に軍事を拡大する動きがある。
Những năm gần đây, có hành động mở rộng quân sự ở quốc gia A
22
武器
ぶき
vũ khí
あの国は海外から多くの武器を輸入している。
Quốc gia đó đang nhập vào rất nhiều vũ khí từ nước ngoài
23
事態
じたい
tình hình
A国の事態は急速に悪化してきた。
Tình hình của quốc gia A đột nhiên trở nên xấu
24
仕組み
しくみ
tổ chức, cơ cấu
政治の仕組みは複雑で理解しにくい。
Tổ chức của chính phủ rất phức tạp để có thể lý giải
25
革命
かくめい
cách mệnh, cách mạng
政府への不満が爆発して革命が起きた。
Sự bất mãn với chính phủ đang bạo phát và cách mạng đã nổ ra
26
暴動
ぼうどう
bạo động
国内各地で暴動が起きている。
Khớp nơi trong cả nước đang xảy ra bạo động
27
動向
どうこう
xu hướng, khuynh hướng
A国はB国の動向を常に探っている。
Quốc gia A thường xuyên tìm hiểu khuynh hướng của quốc gia B
28
善悪
ぜんあく
thiện ác, đúng sai
国によって善悪の判断は異なる。
Tùy vào từng quốc gia mà sự đúng sai của phán xét là khác nhau
29
一様な
いちような
đồng lòng, đồng đều
A国の提案に対し、参加国は一様に賛成した。
Các quốc gia tham gia đồng lòng tán thành đề án của quốc gia A
30
飢える
うえる
đói, thèm khát
世界には飢えて苦しむ子どもたちがたくさんいる。
thế giới có rất nhiều trẻ em đang đói khổ
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận