Tranh chấp không ngừng ở khắp các nơi trên thế giới
2
介入<する>
かいにゅう<する>
sự can thiệp
いくつかの大国が紛争に介入する。
Một số cường quốc can thiệp vào cuộc tranh chấp
3
強いる
しいる
cưỡng bức, áp chế
人々は苦しい生活を強いられている。
Mỗi người buộc phải sống cuộc sống khó khăn
4
支援<する>
しえん<する>
chi viện, hỗ trợ
国連がA国への支援を発表した。
Liên hợp quốc đã tuyên bố hỗ trợ cho quốc gia A
5
打ち切る
うちきる
ngưng, bỏ, dừng
A国への支援は半年で打ち切られた。
Chi viện từ quốc gia A đã dừng được nửa năm
6
合意<する>
ごうい<する>
nhất trí, thỏa thuận
両国はようやく合意に達した。
Hai nước cuối cùng cũng đạt được thỏa thuận
7
和解<する>
わかい<する>
hòa giải
二人の大統領は和解後しっかりと握手をした。
2 vị tổng thống bắt chặt tay sau khi hòa giải
8
確立<する>
かくりつ<する>
xác lập, thành lập
A国は世界のリーダーとしての地位を確立した。
Quốc gia A được thành lập với tư cách dẫn đầu của thế giới
9
結束<する>
けっそく<する>
đoàn kết, đồng lòng, buộc
今後は両国が結束して地域の安全を守る。
Từ bây giờ 2 nước sẽ đồng lòng bảo vệ an toàn cho khu vực
10
唱える
となえる
nói lên
A国がB国の主張に異議を唱えた。
Quốc gia A nói lên sự bất bình trong chủ trương của quốc gia B
11
捧げる
ささげる
giơ lên, trình lên, cống hiến
その政治家は、世界平和に人生を捧げた。
Chính trị gia đó đã cống hiến cả đời mình cho hòa bình thế giới
12
説く
とく
giải thích, bào chữa, thuyết phục
国連が団結の重要性を説く。
Liên hợp quốc giải thích tình quan trọng của sự đoàn kết
13
危ぶむ
あやぶむ
lo sợ, lo ngại
学者の中には世界平和を危ぶむ声がある。
Có những học giả lo ngại về hòa bình thế giới
14
危うい
あやうい
nguy hiểm, đáng báo động
A国とB国の関係は危うい状態だ。
Quan hệ của nước A và nước B đang trong tình trạng đáng báo động
15
おびえる
sợ hãi, hoảng sợ
人々は戦争の不安におびえている。
Con người sợ hãi về sự bất an của chiến tranh
16
見失う
みうしなう
mất dấu, thất lạc
世界は平和への道を見失ってはいけない。
thế giới không được để mất dấu con đường đi đến hòa bình
17
強行<する>
きょうこう<する>
ép buộc, thúc ép
A国はB国への軍事介入を強行した。
Quốc gia A buộc phải can thiệp vào quân sự của quốc gia B
18
仕掛ける
しかける
đặt, mở đầu, chuẩn bị
①A国がB国に攻撃を仕掛けた。
②A国が仕掛けたわなにはまった。
Quốc gia A chuẩn bị công kích quốc gia B / chúng tôi rơi vào cái bẫy mà quốc gia A đã đặt
19
極めて
きわめて
cực kì, rất, vô cùng
両国の関係を改善することは、現在極めて難しい状況だ。
Cải thiện mối quan hệ giữa 2 nước hiện nay là một tình trạng rất khó khăn
20
証
あかし
giấy chứng nhận, bằng chứng
A国は親善の証しとして、B国に経済的支援を約束した。
Quốc gia A đã hứa hẹn hỗ trợ kinh tế cho quốc gia B như một bằng chứng về thiện chí
21
至る
いたる
đạt tới
両国の関係が深刻な状態に至らず安心した。
Tôi cảm thấy an tâm vì mối quan hệ giữa hai nước không đạt đến một tình trạng nghiêm trọng
22
抜け出す
ぬけだす
bỏ trốn, thoát khỏi
両国の関係は危うい状況を抜け出した。
Mối quan hệ của 2 nước đã thoát khỏi tình trạng báo động
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận