Khác sâu tình thân giao với quốc gia láng giềng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp
2
密接な
みっせつな
mật thiết
隣国と密接な関係を築いていく。
Xây dựng mỗi quan hệ mật thiết với quốc giang láng giềng
3
申し出る
もうしでる
yêu cầu, đề nghị
災害が起きた隣国に援助を申し出た。
Yêu cầu trợ giúp từ quốc gia láng giềng khi có hỏa hoạn
4
双方
そうほう
song phương
両国双方の意見を聞く。
Lắng nghe ý kiến của 2 quốc gia song phương
5
交互
こうご
hỗ trợ, cùng nhau
A国とB国の大統領が交互に訪問し合う。
Tổng thống quốc gia A và tổng thống quốc gia B đếm thăm nhau
6
好ましい
このましい
tốt đẹp, dễ thương, dễ mến
両国の関係は、年々好ましくなっている。
Mối quan hệ giữa hai nước ngày một tốt hơn mỗi năm
7
利害
りがい
lợi hại, lợi ích
A国とB国は互いの利が一致した。
Cả hai quốc gia A và B đều có lợi ích chung
8
寛容<な>
かんよう<な>
khoan dung, bao dung
A国は他国に寛容な態度を示す。
Quốc gia A cho thấy sự khoan dung đối với quốc gia B
9
偏見
へんけん
thành kiến
外交の際、偏見を持つべきではない。
Trong khi ngoại giao, không nên có thành kiến
10
侮辱<する>
ぶじょく<する>
xỉ nhục, lăng mạ
A国の大統領がB国を侮辱した。
Tổng thống quốc gia A lăng mạ quốc gia B
11
かみ合う
かみあう
phù hợp
両国のトップの話が全くかみ合わない。
Cuộc trò chuyện của 2 người đứng đầu đất nước hoàn toàn không hợp nhau
12
食い違う
くいちがう
xung đột, không thống nhất
両国の意見が食い違い、話し合いが進まない。
ý kiến của 2 nước không thống nhất, cuộc trò chuyện không được tiếp tục
13
駆け引き<する>
かけひき<する>
chiến thuật, chiến lược, mặc cả
各国が経済問題について駆け引きをする。
Mỗi nước đều có chiến lược về vấn đề kinh tế
14
干渉<する>
かんしょう<する>
can thiệp, can dự
むやみに他の国に干渉するのは良くない。
Can thiệp với các nước khác một cách thiếu suy nghĩ là không tốt
15
取り合う
とりあう
đua tranh, cạnh tranh
隣国同士で領土を取り合う。
Cạnh tranh lãnh thổ với các quốc gia láng giềng
16
相反する
あいはんする
tương phản, bất đồng
A国とB国が相反する立場を主張している。
Quốc gia A và quốc gia B nhấn mạnh vào các vị trí xung đột
17
正当な
せいとうな
đúng, chính đáng
正当な理由なく他国を攻めることはできない。
Không có lý do chính đáng thì không thể tấn công quốc gia khác
18
差し出す
さしだす
đưa ra
首相は大統領に握手を求めて手を差し出した。
Thủ tướng đưa tay ra bắt tay với tổng thống
19
取り囲む
とりかこむ
vây
A国は大国に取り囲まれている。
Quốc gia A bị vây quanh bởi các cường quốc
20
阻む
はばむ
cản trở, chặn
A国の発展を周囲の国が阻んでいる。
Các nước xung quanh đang cản trở sự phát triển của quốc gia A
21
異議
いぎ
phản đối, kháng nghị
A国はある問題を議題にすることに異議があるようだ。
Quốc gia A có vẻ phản đối tranh luận về một vấn đề
22
拒む
こばむ
từ chối, khước từ
A国はB国の申し入れをきっぱりと拒んだ。
Quốc gia A đã từ chối dứt khoát đề nghị của quốc gia B
23
核心
かくしん
trọng tâm, cốt lõi
話し合いが核心に迫ってきた。
Cuộc trò chuyện đang đi sát vào trọng tâm
24
追い込む
おいこむ
dồn, lùa
多くの国がB国を孤立に追い込んでいる。
Rất nhiều quốc gia đâng dồn quốc gia B vào thế cô lập
25
孤立<する>
こりつ<する>
cô lập
B国は国際的に孤立しつつある。
B quốc gia đang trở nên bị cô lập trên quốc tế
26
改める
あらためる
sửa đổi, cải thiện
①A国はB国との関係を改めようとしている。
②日を改めて両国のトップが話し合う。
Quốc gia A đang cải thiện mối quan hệ với quốc gia B / sửa đổi ngày gặp gỡ của những người đứng đầu 2 nước
27
模索<する>
もさく<する>
tìm kiếm, thăm dò
政府はA国との関係改善を模索している。
Chính phủ đang tìm kiếm cách cải thiện mối quan hệ với nước A
28
国連
こくれん
liên hợp quốc
国連がA国とB国の間に難民キャンプを作った。
Liên hợp quốc đã thành lập các trại tị nạn giữa các quốc gia A và B
29
克明な
こくめいな
chi tiết, cụ thể
この会談は克明に記録しておく必要がある。
Cuộc đàm thoại này cần được ghi chép lại một cách chi tiết
30
振り出し
ふりだし
sự bắt đầu
残念ながら交渉は振り出しに戻ってしまった。
Đáng tiếc là cuộc đám phán lại quay trở về từ đầu
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận