📚 Tiếng Nhật

[Ngữ pháp N3] ところだ [tokoroda] sắp - đúng lúc

ところだ: Sắp - Đang lúc - Vừa mới
1.  Vる+ところだ。
Nghĩa: Sắp - Chuẩn bị - Đúng lúc sắp...
Diễn tả: Hành động, sự việc sắp xảy ra, chuẩn bị diễn ra.

Thường đi cùng với「ちょうど~」「ただいま」「(いま)~」「(いま)から~」「これから~」


Ví dụ:
① これから食事(しょくじ)するところだ

Bây giờ tôi mới bắt đầu ăn cơm.


②「もうご(はん)()べましたか。」

Anh đã ăn cơm chưa?

  「いいえ、まだです。これから、()るところです。」

Vẫn chưa. Bây giờ tôi mới bắt đầu ăn đây.


③ (かれ)図書館(としょかん)()くと()って、ただいま()かけるところです

Anh ta nói đi đến thư viện và đang sắp rời khỏi nhà.


④ 今家(いまいえ)(かえ)るところです

Bây giờ tôi đang sắp chuẩn bị về nhà.


⑤ 今映画(いまえいが)(はじ)るところです

Đúng lúc phim sắp sửa bắt đầu.

⑥ 会場(かいじょう)()いたのは6()だった。ちょうど会議(かいぎ)(はじ)るところだった

 Tôi đến Hội trường là lúc 6h. Vừa đúng lúc hội nghị sắp bắt đầu.

2. Vている+ところだ。
Nghĩa: Đang lúc - Đúng lúc đang

Cách sử dụng: Diễn tả hành động đang diễn ra, đang trong giai đoạn xảy ra.


⑦ 先生(せんせい)はリンさんと(はな)しをしているところだ

Thầy giáo thì đang nói chuyện với chị Linh.


⑧ 松本(まつもと)さん、お(れい)手紙(てがみ)はもう()しましたか。」

Chị Matsumoto này, chị đã gửi thư cảm ơn chưa?

いいえ、(いま) ()ているところです 。」

Vẫn chưa. Hiện giờ tôi vẫn đang viết.


⑨ (いま)(はん) (つく)ているところ です

Hiện giờ tôi đang nấu cơm.


⑩ ナムさんはご(はん)()ているとことです

Anh Nam thì đang ăn cơm.

3. Vた+ところだ。
Nghĩa: Vừa mới/vừa xong/vừa mới tức thì
Cách sử dụng: Diễn tả hành động vừa mới diễn ra xong.

Thường đi chung với: 「今~」「たった今~」「ちょうど~」


⑪ たった今仕事(いましごと)()わったところです

Tôi vừa mới kết thúc công việc xong tức thì.


⑫ たった()たところです

Tôi chỉ vừa mới ăn xong.


⑬ ちょうど(かれ)(はな)たところだ


i vừa mớinói chuyện với anh ta xong.



*Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc ~というところだ [cũng chỉ tầm]
- Cấu trúc ~ところに [đúng lúc...]
- Cấu trúc ~ところを [ngay lúc | đang lúc]
- Cấu trúc ~ところだった [suýt chút nữa]

Bình luận

The Best Study AI

Notebook

Bạn cần đăng nhập để sử dụng tính năng Notebook.

Đăng nhập