📚 Tiếng Nhật

[Ngữ pháp N2] まい [mai] <ý chí> Quyết không

Nghĩa: Sẽ không - Quyết không -Không bao giờ - Tuyệt đối không
Cách sử dụng: Diễn đạt ý chí “sẽ không” “nhất định không” của người nói. Là cách nói trang trọng và mang tính văn viết.
+ Cũng có thể nói về ý chí của người thứ ba dưới hình thức 「まいと思う」「まいと考える」「まいと決心する」v.v.

+ Thường đi với 「もう~」「もう二度と~」「二度と~」「もう決して~」v.v.

+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
V dạng liên dụng + まい(Ví dụ: 行くまい、話すまい)

N + である+まい

Adj+である+まい

Ví dụ:

① (さけ)はもう二度(にど)()まい
i sẽ không bao giờuống rượu nữa.


② 鈴木(すずき)さんは無責任(むせきにん)(ひと)だ。もう2()とあんな(ひと)仕事(しごと)(たの)むまい。

Anh Suzuki là một người vô trách nhiệm. Tôi sẽ không bao giờ giao việc cho một người như thế nữa.


③ もう(けっ)して戦争(せんそう)()こすまいと、わが(くに)(かた)決心(けっしん)したはずです。

Chắc chắn là Chính phủ nước ta trước đây đã quyết tâm rằng tuyệt đối sẽ không bao giờ gây ra chiến tranh nữa.


④ (かんが)まい(かんが)まいとするけれど、やっぱり明日(あした)のことが()になって(ねむ)れない。

Mặc dù đã quyết tâm sẽ không nghĩ nữa, không nghĩ đến nữa, nhưng quả thật là tôi đã không ngủ được vì bận tâm đến chuyện ngày mai.


⑤ 二度(にど)()まい

Tôi sẽ không bao giờ  đến đó lần thứ hai.

Tôi sẽ không bao giờ đến đó lần nào nữa.


⑥ そんなことはあるまい

Không thể nào  chuyện đó.

*Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc ~まい [Chắc là không]

Bình luận

The Best Study AI

Notebook

Bạn cần đăng nhập để sử dụng tính năng Notebook.

Đăng nhập