Cách sử dụng: 『~に加えて』diễn tả ý “một sự việc nếu chỉ một mình nó thì chưa
sao, thế nhưng lại có thêm một sự việc khác gắn thêm vào”. Có nghĩa là:
Thêm vào... | Cộng vào...| Không chỉ...mà còn thêm...
- Hơi mang tính
văn viết.
- 『~に加え』là dạng văn viết,
các nói kiểu cách của『~に加えて』
- Cách sử dụng gần
tương tự với『~上に』『~の上に、さらに~』
☆用法: 『~に加えて』は「今まであったものに類似の別のものが加わる」と言いたい時に使う。
Dạng sử dụng:
N
|
に加えて/に加え
|
Aの/こと
|
に加えて/に加え
|
例 [Ví dụ]:
① 地価の上昇に加えて、建築材料費が値上げされ、家はますます高くなった。
Cộng
với giá đất tăng, giá vật liệu xây dựng cũng tăng nên giá nhà ngày càng đắt.
② 母は高血圧に加えて、心臓もあまり強くないので心配だ。
Mẹ
tôi không chỉ cao huyết áp mà tim cũng không khỏe nên tôi rất lo.
③ 激しい風に加えて、雨もひどくなってきた。
Cộng
với gió mạnh, mưa cũng đã dữ dội hơn.
④ 日本の夏は、暑いのに加えて、湿気が多くて不快だ。
Mùa
hè ở Nhật không chỉ nóng mà độ ẩm cũng cao nên rất khó chịu.
⑤ 学生たちは毎日の宿題に加えて、毎週レポートを出さなければならなかった。
Thêm
vào bài làm ở nhà mỗi ngày, mỗi tuần học sinh còn phải nộp báo cáo.
⑥ 台風が近づくにつれ、大雨に加えて風も強くなってきた。
Bão
ngày càng đến gần thì cùng với mưa to, gió cũng dần mạnh hơn.
⑦ 南の海上で台風12号に加えて、新たに13号も発生した。
Cộng
với cơn bão số 12 ngoài biển phía Nam thì cơn bão số 13 mới cũng đã hình thành.
⑧ 日ごろの努力に加えて運のよさもあって、彼は見事に優勝した。
May
mắn cộng với nỗ lực hằng ngày nên anh ấy đã đoạt chức vô địch một cách xuất sắc.
⑨ 二人は、子供の誕生に加えて、仕事も順調に進み、幸せでいっぱいの毎日を送っている。
Thêm
vào sự ra đời của đứa con là công việc đang tiến triển thuận lợi, nên hai người
đó đang sống những ngày tràn đầy hạnh phúc.
⑩ 今学期から日本語の授業に加えて、英語と数学の授業も始まります。
Từ
học kỳ này, ngoài giờ học tiếng Nhật ra thì giờ học tiếng Anh và toán cũng sẽ bắt
đầu.
⑪ その地場産業は、国内需要の低迷に加えて安価な外国製品の流入に押されて、苦しい状態が続いている。
Nền
công nghiệp địa phương đó, đang lâm vào tình trạng khó khăn, do chịu áp lực xâm
nhập của hàng hóa nước ngoài giá rẻ, cộng thêm sự giảm sút nhu cầu trong nước.
⑫ 高速道路は自然渋滞に加えて、交通事故も起こるので、大渋滞だ。
Đường
cao tốc đã ùn tắc tự nhiên rồi mà còn xảy ra tai nạn giao thông nên ùn tắc
nghiêm trọng.
⑬ 今年から家のローンに加えて、子どもの学費を払わなければならないので、大変だ。
Từ
năm nay, ngoài trả tiền vay mua nhà ra còn phải đóng thêm học phí của đứa con nữa
nên rất vất vả.
⑭ この映画はストーリーの面白さに加えて、映像も美しいので、人気がある。
Bộ
phim này không chỉ có cốt truyện thú vị mà hình ảnh cũng đẹp nữa nên rất được
yêu thích.
⑮ のどの痛みに加えて、高熱も出たので、学校を休むしかなった。
Không
chỉ đau họng mà còn sốt cao nữa nên tôi đã buộc phải nghỉ học.
Bình luận