📚 Tiếng Nhật

~がいます/~がいる [~ga imasu]

Textual description of firstImageUrl
Nghĩa: Có (ai đó) ở đâu đó
Cách sử dụng: Diễn tả trạng thái có người (động vật) nào đó (ở đâu đó). Không sử dụng cho tĩnh vật, đồ vật .v.v.


Dạng sử dụng:

Người/động vật〕が います

Người/động vật〕が いる

* いる là thể ngắn của います

* いました là quá khứ của います

* いた là thể ngắn của いました。


* Đối với tĩnh vật, đồ vật... sẽ sử dụng cấu trúc ~があります

Ví dụ:

日本人にほんじん先生せんせいがいます。
Có giáo viên người Nhật.

(おんな)()がいます。

Có bé gái.

(ねこ)がいます。

Có con mèo.

(いぬ)がいません。

Không có con chó.


* Câu hỏi:

(だれ)いますか?

先生(せんせい)がいます。

- Có ai vậy?

- Có giáo viên.

hoặc:

(だれ)いません。

(Không có ai cả)


Dạng nâng cao: Có (ai đó) ở (đâu đó)

Cấu trúc:

Nơi chốnNgười/động vậtいます

Ví dụ:

教室(きょうしつ)先生(せんせい)がいます。

Có giáo viên ở trong lớp học.

あそこに(おとこ)()がいます。

Có bé trai ở đằng kia.

二階(にかい)田中(たなか)さんがいます。

anh Tanaka ở tầng 1.

(*) Ở Nhật 一階(いちかい) được hiểu là tầng trệt. Tầng 1 sẽ là 二階(にかい)

(にわ)(ねこ)がいます。

Có con mèo ở ngoài vườn.


*Câu hỏi:

Người/động vật〉は〈どこに〉いますか?

Ví dụ:

(1) どこにいますか?

あそこにいます。

- (Ai đó) ở đâu?

- Ở đằng kia.

(2) 先生(せんせい)はどこにいますか?

先生(せんせい)は)あそこにあります。

- Thầy giáo ở đâu vậy?

- (Thầy giáo) ở đằng kia.

Bình luận

The Best Study AI

Notebook

Bạn cần đăng nhập để sử dụng tính năng Notebook.

Đăng nhập