📚 Tiếng Nhật

[Ngữ pháp N5] V たことがある | V たことがない [takotogaaru]

Cách sử dụng: Được sử dụng để diễn tả về kinh nghiệm đã từng hoặc chưng từng làm gì đó. Có nghĩa là: Đã từng...
- Thể khẳng định là Vたことがあります

- Thể phủ định là Vたことがありません

- Ngữ pháp JLPT N5

Dạng sử dụng:

Vたことがある

Đã từng...

Vたことがない

Chưa từng

*Động từ được chia ở thể V + ことがある/ことがない

*ことがある thể ngắn của ことがあります

*ことがない thể ngắn của ことがありません
Ví dụ:
日本(にほん)()たことがあります。

Tôi đã từng đến Nhật rồi.


野球(やきゅう)をやったことがあります

i đã từng chơi bóng chày.


刺身(さしみ)()たことがあります

i đã từng ăn Sashimi (món cá sống của Nhật).


ウニを()たことがある

i đã từng ăn nhím biển (con nhum) rồi.


日本語(にほんご)勉強(べんきょう)したことがある。

i đã từng học tiếng Nhật.


アメリカへ()たことがありません

i chưa từng đi Mỹ.


ハロン(わん)()たことがありません

i chưa từng đi Vịnh Hạ Long.


(さけ)()だことがありません

i chưa từng uống rượu sake.


納豆(なっとう)()たことがない

i chưa từng ăn Natto (món đậu tương lên men của Nhật)


以前(いぜん)彼女(かのじょ)()たことがない

Trước đây tôi chưa từng gặp cô ấy.


以前(いぜん)ベトナムに()たことがありますか

はい、2回来(かいき)たことがあります。

- Bạn đã từng đến Việt Nam trước đây chưa?

- Vâng, tôi đã từng đến 2 lần rồi.


ドリアンを()たことがありますか

いいえ、一度(いちど)も(()たことがありません

- Bạn đã từng ăn sầu riêng bao giờ chưa?

- Chưa, tôi chưa (từng) ăn bao giờ.

Bình luận

The Best Study AI

Notebook

Bạn cần đăng nhập để sử dụng tính năng Notebook.

Đăng nhập