📚 Tiếng Nhật

Trợ từ は [wa]

Cách sử dụng: Dùng để phân biệt chủ ngữ và trình bày thuật ngữ trong câu. Hoặc được sử dụng để miêu tả tính chất của chủ ngữ, chủ đề.

Dạng sử dụng:

__ __です。

Ví dụ:


(わたし)はカインです。

i là Khanh.


(わたし)はベトナム(じん)です。

i là người Việt.


ランさんは23(にじゅうさん)(さい)です。

Chị Lan (thì) 23 tuổi.


(かれ)弁護士(べんごし)です。

Anh ấy là luật sư.


ここは綺麗(きれい)です。

đây đẹp.


この料理(りょうり)はおいしいです。

Món này thì ngon.


今日(きょう)(あつ)いです。

m nay thì nóng.


この部屋(へや)(せま)いです。

n phòng này thì chật.


Hoặc được sử dụng để so sánh như ví dụ sau:

ビールは()みます。でも、お(さけ)()みません。

Bia thì tôi uống. Nhưng mà rượu thì không uống.


⑩ビールは()みますが、お(さけ)()みません。

Bia thì tôi uống nhưng rượu thì không.

Bình luận

The Best Study AI

Notebook

Bạn cần đăng nhập để sử dụng tính năng Notebook.

Đăng nhập