Nghĩa じみた: có vẻ như; có cảm giác như; như thể
Cách sử dụng じみた: được sử dụng để khi muốn diễn tả ý “bạn nhìn thấy, cảm thấy một hành động, lời nói nào đó mang lại cảm giác như..../trông giống như...”, tương tự với nghĩa そういう感じがする.
- Hầu hết được sử dụng để diễn tả trạng thái tiêu cực, không mong muốn.
- Chủ yếu được sử dụng dưới dạng: 「N+じみた+N」và chỉ đi chung với một số từ nhất định, ví dụ như: 田舎、子ども、年寄り、所帯、芝居、説教、脅迫、狂気、化け物、獣, ... (田舎じみる、子供じみる、年寄りじみる)
+ じみる có nguồn gốc từ chữ 染みる, nhưng thông thường chỉ được viết dưới dưới dạng hiragana.
+ Từ gần nghĩa: ~めく
・意味:そういう様子、状態に見える、感じられるという意味を表し、主に好ましくないこと(ネガティヴな印象)に使われる。限られた一部の名詞に接続する (例えば:田舎、子ども、年寄り、所帯、芝居、説教、脅迫、狂気、化け物、獣、など)。主に「N+じみた+N」の形で使われることが多い。
- Ngữ pháp JLPT N1
Noun |
じみた |
Noun |
Noun |
じみる |
|
Noun |
じみている |
|
Ví dụ [例]:
① あの子はよく年寄りじみたことを言う。
Đứa bé đó nói chuyện như một bà già vậy.
② 夕べは、あたし、気違いじみた事をしてしまった。
Tối qua, tôi đã làm một chuyện thật điên rồ.
③ 彼の両眼は大きく見ひらかれて狂気じみた光りをおびている。
Đôi mắt anh ta mở to và rực sáng lên một cách hoang dại.
④ 全く信じられないほど子供じみた間違いでした。
Đó là một sai lầm hết sức trẻ con, không thể tin nỗi.
⑤ そういうさ、子供じみたこと言うのやめようよ。
Thôi đừng nói kiểu trẻ con ấy nữa.
⑥ 彼は、皮肉じみた言い方をした。
Cậu ta nói có chút mỉa mai.
⑦ 日村は子供じみた娘達にほとほとうんざりした。
Himura muốn phát ốm với những đứa con gái hết sức trẻ con của mình.
⑧ あの子はまだ若いのに、どうしてそんな年寄りじみた言い方をするの。
Cô ấy vẫn còn trẻ, vậy tại sao cô ấy lại nói chuyện một cách cổ hủ như vậy nhỉ?
⑨ 父は時には子供じみたことをいったりする。
Cha tôi thỉnh thoảng nói những điều rất trẻ con.
⑩ 彼はこれらの狂気じみた計画に夢中になりすぎている。
Anh ta quá mải mê với những kế hoạch điên rồ này.
⑪ いつも年寄りじみた服を着ていたら、彼女なんてできないよ。
Nếu cứ mặc đồ như ông già thế kia thì bao giờ mới có bạn gái được!
⑫ あの俳優は毎回芝居じみた話し方で全然感動させられない。
Nam diễn viên đó có lời thoại cứ như đang diễn kịch vậy, khiến người xem không thể cảm động nỗi.
⑬ 最近の政治家の行動や発言は子供じみていると思う。
Tôi thấy những hành động và phát ngôn của các chính trị gia gần đây như trẻ con.
⑭ 彼女の獣じみた叫び声は周りの人皆を驚かせた。
Tiếng hét như một con thú của cô khiến mọi người xung quanh vô cùng ngạc nhiên.
⑮ 私はお茶や着物が好きなので、よく周りの人から年寄りじみていると言われる。
Tôi thích uống trà và mặc kimono, vì vậy mọi người xung quanh thường nói rằng tôi như ông già vậy.
⑯ 以前、子供じみた悪ふざけをして友達を泣かせました。
Trước đây, tôi từng khiến bạn bè phải khóc thét vì những trò đùa trẻ con.
⑰ 最近、アルバイトをしているお店に、脅迫じみた電話がよくかかってくる。
Gần đây, tôi thường xuyên nhận được những cuộc điện thoại như đe dọa từ cửa hàng nơi tôi đang làm việc bán thời gian.
⑱ 先輩は誰かにアドバイスするとき、いつも説教じみている。
Các đàn anh đi trước cứ như luôn thuyết giảng khi đưa ra lời khuyên cho ai đó.
⑲ 「愛が全て」なんて、昔そんな歌があったが、芝居じみたセリフだなあ。
Ngày xưa đã từng có bài hát có tên kiểu như “Tình yêu là tất cả”, nhưng quả thật lời nghe cứ kịch sao ấy.
⑳ その男は子供じみたことをしてよく妻を困らせた。
Người đàn ông đó thường xuyên khiến vợ khó chịu vì những hành động như trẻ con.
㉑ 彼は自分の息子の子供じみた行動に、かなり寛大に対処する。
Ông ta xử lý khá khoan dung đối với các hành vi như trẻ con của con trai mình.
㉒ 現在の世界チャンピオンは30戦30勝という戦歴で、化け物じみた強さだ。
Đương kim vô địch thế giới có thành tích 30 trận thắng trong 30 trận đấu, anh ta có sức mạnh như một con quái vật thật sự.
㉓ 彼の振る舞いは芝居じみていた。
Hành xử của anh ấy cứ như đang diễn kịch.
Bình luận