Nghĩa に先駆けて / に先駆け: tiên phong; đầu tiên; trước; trước khi;
Cấu trúc に先駆けて / に先駆け: thường được sử dụng khi muốn biểu đạt ý làm việc gì đấy sớm nhất, đi tiên phong trong một lĩnh vực nào đấy; hoặc trước sự kiện, sự việc nào đó;
✦ Không sử dụng để nói đến những sự vật, sự việc mang tính thường ngày.
✦ Thường được kết hợp với các cụm từ sau với 世界に先駆けて (đầu tiên trên thế giới)、時代に先駆けて (sớm nhất thời đại)、他社に先駆けて (trước các công ty khác)、他国に先駆けて (trước các nước khác) để diễn tả ý “đi đầu, tiên phong”.
✦ Cũng được sử dụng dưới dạng ~に先駆け, mang tính văn viết hơn.
✦ Ngoài ra còn được sử dụng dưới dạng ~に先駆けた; ~に先駆けている, để bổ nghĩa cho danh từ đi sau nó.
意味と用法:2つの意味がある。
① ~の前に~する: しておかなければならないことをまずしておくことを表す。この用法のときは「~に先立って」に言い換えられる。
② 先駆者/パイオニア/先陣を切る: 他の人よりも早く新しいことを始めることを表す。主に新しい分野の開拓に用いられる。「世界に先駆け」「時代に先駆け」「他社に先駆け」など、比較となる対象に接続する。「~に先駆けている」等の形でも用いることができる。
- Ngữ pháp JLPT N1
Noun (Danh từ) |
に先駆けて |
Ví dụ [例]:
① その映画は、世界に先駆けて、日本での上映が決まった。
Bộ phim đó đã được quyết định sẽ ra mắt lần đầu tiên trên thế giới tại Nhật Bản.
② その会社は、他社に先駆けて、低燃費の車を開発した。
Công ty đó đã phát triển xe ô tô tiết kiệm nhiên liệu trước các công ty khác.
③ 世界に先駆けて、紙は古代の中国において発明されました。
Giấy viết đầu tiên trên thế giới được phát minh ở Trung Quốc cổ đại.
④ その記者は新しい学校の開始に先駆けて校長をインタビューした。
Phóng viên đó đã phỏng vấn vị hiệu trưởng trước ngày khánh thành ngôi trường mới.
⑤ 来月の大学入試に先駆けて、神社へ合格祈願しに行く人が増えている。
Ngày càng có nhiều người đến cầu thi đỗ tại các ngôi đền trước kỳ thi đại học vào tháng tới.
⑥ CDの発売に先駆けて、そのアーチストのコンサートが開かれた。
Buổi hòa nhạc của nghệ sĩ đó đã được tổ chức trước khi phát hành CD ra thị trường.
⑦ これは全国発売に先駆けて当店のみの先行発売でお届けする商品です。
Đây là sản phẩm chỉ được bán tại cửa hàng chúng tôi trước khi được bán ra trên toàn quốc.
⑧ 他社に先駆け、新しい市場へ一番手で参入することで得られる利益は大きい。
Lợi nhuận có thể thu được lớn hơn khi tham gia vào một thị trường mới trước các công ty khác.
⑨ 時代に先駆けた政策は批判されやすい。
Những chính sách đi trước thời đại thường dễ bị chỉ trích.
⑩ A国が世界に先駆け、新型コロナウイルスのワクチン開発に成功した。
Quốc gia A đã thành công trong việc phát triển một loại vắc-xin coronavirus mới đầu tiên trên thế giới.
⑪ 全国に先駆け、高知県では早くも桜が満開となっています。
Hoa anh đào đã nở rộ ở tỉnh Kochi, sớm nhất cả nước.
⑫「梅は百花に先駆けて咲く」と言われますが、今年もようやく梅の花が咲き、私の村にも春がやってきました。
Người ta vẫn thường nói “Hoa mơ nở trước trăm hoa”, và cuối cùng hoa mơ năm nay cũng đã nở, mùa xuân cũng đã đến với ngôi làng quê tôi.
⑬ A国では、他国に先駆けて電子マネーが導入された。
Nước A đã sử dụng tiền điện tử trước các quốc gia khác.
⑭ 弊社は他社に先駆けてAIを用いたマーケティングを行っています。
Chúng tôi đi trước các công ty khác trong lĩnh vực tiếp thị sử dụng AI.
⑮ 日本は他のアジアの先進国に先駆けて途上国への支援を始めました。
Nhật Bản đã bắt đầu hỗ trợ các nước đang phát triển, trước các nước phát triển khác ở châu Á.
⑯ 彼の発想が認められなかったのは、時代に先駆けた発想のため、誰にも理解されなかったからと言われています。
Người ta nói rằng ý tưởng của ông đã không được công nhận vì nó là một ý tưởng đi trước thời đại và không được ai hiểu.
⑰ 下水道事業において汚泥処理施設の改築とバイオガス利活用施設の新設をパッケージにしたPFI手法は、全国に先駆けた事業となります。
Phương pháp PFI của gói cải tạo các cơ sở xử lý bùn và xây dựng các cơ sở sử dụng khí sinh học mới trong dự án nước thải, sẽ là phương pháp được áp dụng lần đầu trên cả nước.
⑱ Norah Jonesの4作目となる最新作『The Fall』が本日(11月11日)全世界に先駆けて日本で発売になった。
Album mới nhất "The Fall", album thứ tư của Norah Jones, đã được phát hành lần đầu tiên trên thế giới vào ngày hôm nay (11 tháng 11) tại Nhật Bản.
⑲ 新年に先駆け、当店では一足早くセールを開催しています。
Trước thềm năm mới, cửa hàng chúng tôi đang tổ chức bán hàng giảm giá sớm hơn một chút.
⑳ 4月に先駆けて新入社員研修を実施します。
Chúng tôi sẽ tổ chức đào tạo cho nhân viên mới trước tháng 4.
㉑ 3月8日(国際婦人の日)に先駆けて、母へのサプライズプレゼントを計画している。
Chúng tôi đang lên kế hoạch một món quà bất ngờ cho mẹ tôi trước 8 tháng 3 (ngày Quốc tế phụ nữ).
✦ 先駆者 là cụm từ để chỉ những người tiên phong trong lĩnh vực nào đó. Cách nói khác còn có 「草分け」「パイオニア」.
㉒ 彼はこの業界の先駆者として、さまざまな場所で講演会を行っている。
Là người tiên phong trong ngành, ông đã có nhiều bài diễn thuyết ở nhiều địa phương khác nhau.
㉓ 彼はこの業界の先駆者として尊重されますが、いつも腰が低くて、とても優しい人です。
Tuy được nhiều người tôn trọng với tư cách là người tiên phong trong lĩnh vực này, nhưng ông ấy lúc nào cũng là người rất khiêm tốn và tốt bụng.
✦ Khác biệt giữa:「~に先立って」vs「~に先駆けて」
「~に先立って」: mang nghĩa "trước khi làm gì đó", và hàm ý phải chuẩn bị trước, trước khi vào chính thức.
Trong khi đó:
「~に先駆けて」: được sử dụng khi bạn muốn diễn tả làm gì đó trước những người khác hoặc những thứ khác; hoặc diễn tả ý “đi tiên phong, đi đầu”.
Ví dụ:
Trước lễ khai mạc, Trưởng ban tổ chức giải đã có lời phát biểu chào mừng.
㉔ (ĐÚNG) 開会式に先立って大会委員長が挨拶を行いました。(○)
(SAI) 開会式に先駆けて大会委員長が挨拶を行いました。(×)
- Xem lại cấu trúc: 「~に先立って」(làm gì đó trước, chuẩn bị trước)
Bình luận