Nghĩa たことにする | たこととする: giả vờ như~; xem như~
Cách sử dụng たことにする | たこととする: là cách nói diễn tả một hành động đi ngược với thực tế, hoặc giả vờ/xem như nó đã không xảy ra (đối với sự việc thực tế đã xảy ra); hoặc giả vờ/xem như là đã xảy ra (đối với sự việc thực tế chưa xảy ra).
- Mục đích có thể sử dụng cho tích cực lẫn tiêu cực.
意味:~と見なす。本当は〜だが、〜ふりをする / 本当(ほんとう)は〜だが、〜ではないと考える
解釈:物事を事実とは反したようにみなす文法です。「~たこととする」は少し硬い表現です。実際には起きたが、起きなかったように振る舞うというようなの状況で用いられる。目的はプラスもマイナスもある。
- Ngữ pháp JLPT N1
Vた |
(という)ことにする |
Nだ |
ということにする |
いA |
(という)ことにする |
なAだ |
ということにする |
Ví dụ [例]:
① 何も知らなかったことにして、通常通りに出勤する。
Tôi vẫn đi làm bình thường, vờ như không biết chuyện gì.
② 君はここにいなかったことにする。
Tôi sẽ xem như cậu đang không có ở đây.
③ それは無かったことにして下さい。
Xin hãy xem như chưa từng có chuyện đó.
④ 今のは見なかったことにする。
Tôi sẽ xem như chưa nhìn thấy gì.
⑤ 仕事を終わらせたことにしてさっさと帰ってきた。
Tôi nhanh chong trở về nhà, xem như đã hoàn thành xong việc.
⑥ 夫の不倫を見なかったことにする。
Tôi giả vờ như chưa nhìn thấy chồng mình đang ngoại tình.
⑦ 風邪だということにして学校を休む。
Tôi nghỉ học, giả vờ là đang bị cảm.
⑧ その話は聞かなかったことにしましょう。
Chúng ta hay xem như chưa từng nghe chuyện đó.
⑨ 怒っているので、彼の質問を聞こえなかったことにする。
Vì đang tức giận nên tôi vờ như không nghe thấy câu hỏi của anh ta.
⑩ この話は聞かなかったことにしてください。
Chuyện này xin anh hãy xem như chưa từng nghe qua.
⑪ 友達が書いたレポートを、自分が書いたことにして提出した。
Tôi đã nộp bài báo do bạn tôi viết, vờ như đó là do tôi viết.
⑫ 買ったケーキを、自分で作ったことにして彼氏にあげた
Tôi đã đưa cho bạn trai của mình chiếc bánh mà tôi đã mua và nói rằng tôi đã tự làm.
⑬ 病気になったが、お母さんには元気だということにしておこう。
Mặc dù tôi bệnh nhưng tôi sẽ nói với mẹ là tôi vẫn khỏe (để mẹ khỏi lo lắng).
⑭ そんな気まずいところを見なかったことにしても忘れられない。
Dù cố giả vờ như chưa từng nhìn thấy chuyện không hay đó nhưng tôi cũng không thể nào quên được.
⑮ 自分のミスではなかったことにして、彼は全然平気な顔をしている。
Anh ta tỏ vẻ mặt thản nhiên như không có gì, vờ như đó không phải là lỗi của mình.
Xem thêm:
- ~ことにする:Quyết định (làm gì đó)
Bình luận