Nghĩa きっての: nhất; nhất trong số
Cách sử dụng きっての: sử dụng khi muốn nói rằng ai/cái gì đó là nhất/là đại điện tiêu biểu nhất trong một tổ chức, địa phương, nhóm, bộ phận... nào đó.
- Về cơ bản, chủ yếu sử dụng để nêu lên những đại diện tốt, tích cực, nhưng thỉnh thoảng vẫn sử dụng cho mô tả điều xấu.
[意味]: 〜の中で一番の~
・組織や地域、グループの中で最も優秀なものや、代表するものを言いたい時に使う。
・基本的にいいこと、ポジティブなことに用いるが、悪いことにも用いることがある。
- Ngữ pháp JLPT N1
- Kanji: 「切っての」
N |
きっての |
N |
Ví dụ [例]:
① 彼はうちの大学きっての秀才だ。
Cậu ấy là người tài năng nhất trong trường đại học của chúng tôi.
② ここは北陸きっての寒冷地だ。
Đây là vùng lạnh nhất Hokuriku.
③ あのレストランは現在にも大阪きっての名料亭である。
Cho đến nay, nhà hàng đó vẫn là một trong những nhà hàng tốt nhất ở Osaka.
④ 彼女はこの会社きっての美人です。
Cô ấy là người xinh đẹp nhất trong công ty này.
⑤ あの娘なら知らない者はいません。この付近きっての美人です。
Không ai là không biết cô ấy. Cô ấy là hoa khôi của khu phố.
⑥ 彼はこの地方きっての大地主です。
Ông ấy là đại địa chủ của vùng đất này.
⑦ 木村警部は警視庁きっての敏腕家と謳われます。
Thanh tra Kimura là một trong những thành viên giàu kinh nghiệm nhất của Sở cảnh sát.
⑧ そのグループきっての人気アイドルは真由美さんです。
Thần tượng nổi tiếng nhất trong nhóm đó là chị Mayumi.
⑨ 彼はそのアイドルグループきっての音痴だ。
Cậu ta là người có khả năng cảm âm kém nhất nhóm nhạc thần tượng đó.
⑩ 彼は上海きっての凶悪漢です。
Hắn tay là gã tàn bạo khét tiếng nhất Thượng Hải.
⑪ 清水寺は京都きっての観光名所だ。
Chùa Kiyomizu là một trong những điểm thu hút khách du lịch tốt nhất ở Kyoto.
⑫ 彼は日本の芸能界きっての高い給料を貰った人です。
Anh ấy là một trong những người được trả lương cao nhất trong ngành giải trí Nhật Bản.
⑬ ロシア海軍きっての名提督で、世界の海軍にも大きな影響を与えた。
Đô đốc nổi tiếng nhất của hải quân Nga, và có ảnh hưởng lớn đến hải quân thế giới.
Bình luận