Nghĩa cấu trúc にかまけて: Bị cuốn vào〜; mãi mê với〜
Cấu trúcにかまけて: Đi sau danh từ chỉ sự việc, diễn tả ý nghĩa “bị phân tâm bởi một điều gì đó và bỏ bê, không để mắt tới những việc khác”.
✦ Theo sau phần nhiều là cách nói mang tính phủ định với nghĩa “chểnh mảng, không quan tâm tới chuyện khác”.
✦ Chủ yếu được sử dụng cho những việc tiêu cực.
✦ 「忙しさにかまけて」(vì quá bận) rất thường được sử dụng.
意味及び用法: 「〜に気をかけて」。あることだけに気を取られて、それ以外の事がおろそかになっていることを表す。後項では本来しなければならないことができなかった等の悪い結果が来る。後件には否定的な意味の表現が続くことが多い。
「忙しさにかまけて」という言い方はよく用いられる。
- Ngữ pháp JLPT N1
N |
にかまけて |
✦ Có nguồn gốc từ chữ 感ける, nhưng đối với cấu trúc này chỉ sử dụng dưới dạng hiragana.
Ví dụ [例]:
① 忙しさにかまけて本も読まない、映画も見ない、音楽も聴かない。
Do công việc bận rộn nên tôi không đọc sách, không xem phim, cũng không nghe nhạc.
② 忙しさにかまけて、彼女と会う約束だったのに忘れてしまった。
Tôi bận đến mức quên mất mình đã hứa gặp cô ấy.
③ 受験勉強にかまけて、彼女の誕生日を忘れてしまった。
Tôi quên bén mất ngày sinh cô ấy vì bị cuốn vào việc ôn thi.
④ 忙しさにかまけて食事をいいかげんにするのは健康に良くないよ。
Ăn uống qua loa chỉ vì quá bận rồn là không tốt cho sức khỏe đâu đấy.
⑤ 旦那は仕事にかまけて、全く子供の世話をしてくれない。
Chồng tôi mải miết với công việc và chẳng chăm sóc con cái gì cả.
⑥ 娘は毎日フェースブックにかまけて、全然勉強していない。
Con gái tôi dành cả ngày trên facebook và chẳng học hành gì cả.
⑦ 資料の整理にばかりかまけていては、仕事は前へ進まない。
Nếu chỉ chăm chú vào việc chỉnh lí tư liệu thì công việc sẽ không tiến triển được.
⑧ 彼はゲームにかまけて全然勉強しなかった。
Anh ta mải mê với game và không học hành gì cả.
⑨ 本番は明日なのに、忙しさにかまけて練習できていなかった。
Mặc dù mai là buổi chính thức rồi nhưng tôi đã không luyện tập được gì do quá bận rộn.
⑩ 目先の利益にかまける政治では国はそのうち崩壊するだろう。
Với nền chính trị chỉ vì lợi ích trước mắt thì đất nước sẽ sớm sụp đổ thôi.
⑪ 彼女はバイトにかまけて、全然日本語の勉強をしていません。
Cô ấy mải mê làm thêm và hoàn toàn chưa học tiếng Nhật được.
⑫ アルバイトにかまけて、大学の授業に来なかった学生は就職先が見つけられなかった。
Những sinh viên không đi học vì cuốn vào việc làm thêm đã không thể tìm được việc làm.
⑬ 友達は恋愛にかまけて勉強をしなかったから、試験に落ちてしまった。
Bạn tôi cứ lo yêu đương và không chịu học hành nên đã thi trượt.
⑭ スポーツにかまけて学業を怠る学生もいる。
Một số học sinh mê thể thao mà bỏ bê học hành.
⑮ 仕事にかまけて趣味に費やす時間もない。
Tôi không có thời gian cho các sở thích của mình vì quá bận công việc.
⑯ 子供にかまけて本を読む暇もないのよ。
Tôi thậm chí không có thời gian để đọc sách vì bận chăm con nhỏ.
⑰ 子育てにかまけて家事にまで手が回らない。
Tôi không thể xoay xở hết được việc nhà vì bận chăm dạy con nhỏ.
⑱ 育児にかまけて、自分のことに気を配る余裕がありません。
Tôi không có thời gian chăm sóc cho bản thân vì bận bịu chăm con nhỏ.
⑲ 夫はスマホゲームにかまけて、家事を手伝おうとしない。
Chồng tôi mải mê chơi game trên điện thoại và không hề chịu giúp việc nhà.
⑳ たくさん商品を売らなければならないので、一人のお客様にかまけての時間がない。
Tôi phải bán rất nhiều sản phẩm, vì vậy tôi không có thời gian để chỉ tập trung vào một khách hàng.
㉑ 部活にかまけて勉強を疎かにしてはいけない。
Không được cuốn vào các hoạt động đội nhóm mà bỏ bê việc học hành.
㉒ 趣味にかまけて恋愛しないでいたら、いつの間にか歳をとっていた。
Cứ mãi mê theo đuổi các sở thích mà không yêu đương gì, đến khi tôi nhận ra thì đã có tuổi.
㉓ 外見のよさにかまけて内面を磨く努力を怠ってしまっては、いい相手と出会うことは難しい。
Rất khó để gặp được một người bạn đời tốt nếu cứ mãi trau chuốt vẻ đẹp bên ngoài mà sao nhãng việc trau dồi tâm hồn bên trong.
Bình luận