Nghĩa cấu trúc 〜とされる | とされている: được cho là〜; được coi là〜; người ta cho rằng〜;
Cách sử dụng 〜とされる| とされている: được sử dụng để trình bày một cách khách quan ý thức chung xã hội, những nhận thức chung của xã hội, những lý thuyết hàn lâm / những lý thuyết đã được công nhận rộng rãi, các phong tục tập quán, v.v.
- Thường được sử dụng trong các chuyên luận và tin tức hay những thể văn trang trọng khác, và được sử dụng để có nghĩa là "(nói chung) nó được cho là như vậy, và nó được chấp nhận như vậy”.
- Nếu phía trước là danh từ thì thường lược bỏ だ để trở thành dạng Nとされている/される。
意味: 〜
用法: 社会常識、一般常識、学問的な理論・定説、習慣などを客観的に述べるときに用います。 論文やニュースなどで多く用いられ、「(一般的に)〜ということになっている、~ということが認められている」という意味で使われる。
- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N2, JLPT N1
文 N |
(だ)とされる (だ)とされている |
~ |
(だ)とされるN (だ)とされているN |
Ví dụ [例]:
① 彼のやったことは法律違反とされる。
Những gì anh ta đã làm bị coi là vi phạm pháp luật.
② この絵は有名画家が描いたとされている。
Bức tranh này được cho là do một họa sĩ nổi tiếng vẽ.
③ オランダでは大麻が合法とされている。
Ở Hà Lan thì cần sa được coi là hợp pháp.
④ 息子は社会人として必要とされている知識に欠ける。
Con trai tôi đang thiếu những kiến thức được coi là cần thiết để bước ra đời.
⑤ 世界的に13日の金曜日は不吉な日とされている。
Thứ sáu ngày 13 được coi là một ngày không may mắn trên toàn thế giới.
⑥ 鳩は世界的に愛と平和の象徴とされている。
Chim bồ câu được coi là biểu tượng của tình yêu và hòa bình trên toàn thế giới.
⑦ この会社には、良い指導者がいないのが一番の問題とされている。
Việc không có bất kỳ nhà lãnh đạo giỏi nào được coi là vấn đề lớn nhất của công ty này.
⑧ この物質は植物の生長を促進するとされる。
Chất này được cho là thúc đẩy sự tăng trưởng của thực vật.
⑨ 自国で正しいとされている事は、他国では正しくないことがある。
Những gì được cho đúng ở quốc gia của mình có thể không đúng ở quốc gia khác.
⑩ この新薬は、効果があるが副作用が強いとされる。
Loại thuốc mới này được cho là có hiệu quả nhưng có tác dụng phụ mạnh.
⑪ キノコは「肉を食べる時」の最も近い食感を持つ植物とされる。
Nấm được cho là loài thực vật có cấu trúc thực phẩm gần giống với "khi ăn thịt" nhất.
⑫ 仏教で生き物を殺すのは十悪の一つとされている。
Trong Phận giáo, sát sinh được coi là một trong mười điều ác.
⑬ 地球の温暖化の一因として、大気中のオゾン層の破壊が大きくかかわっているとされている。
Người ta cho rằng sự phá hủy tầng ôzôn trong khí quyển là một trong những nhân tố chính dẫn đến sự nóng lên của trái đất.
⑭ 銅造菩薩立像は7世紀後半の作とされる。
Người ta cho rằng Tượng Bồ tát đứng bằng đồng đã được làm vào nửa sau của thế kỷ thứ 7.
⑮ チョムスキーの理論では、言語能力は人間が生まれつき持っている能力とされている。
Theo lý thuyết của Chomsky, khả năng ngôn ngữ được cho là khả năng bẩm sinh của con người.
⑯ 当時歌舞伎は風俗を乱すものとされ、禁止された。
Thời đó, Kabuki bị cấm vì nó được cho là thứ làm băng hoại thuần phong mĩ tục.
⑰ 言語適性とは、外国語を学ぶために必要とされる能力のことです。
Năng khiếu ngôn ngữ là khả năng được cho cần thiết để học ngoại ngữ.
⑱ 猫の好物は、日本では魚とされ、イタリアではパスタとされ、インドではカレーとされている。
Thức ăn yêu thích của mèo được cho là cá ở Nhật Bản, là mì ống ở Ý và là cà ri ở Ấn Độ.
⑲ 日本では、お辞儀は礼儀とされている。
Ở Nhật, cúi chào được cho là (hành vi) lịch sự.
⑳ 頭を北に向けて寝る「北枕」は縁起が悪いとされている。
Nằm ngủ với đầu quay về phía Bắc (Bắc chẩm) được cho là không may mắn.
㉑ 毎日前日の内容を復習することが記憶するのに最も効率が良いとされている。
Người ta nói rằng xem lại nội dung của ngày hôm trước mỗi ngày là cách hiệu quả nhất để ghi nhớ.
Bình luận