Nghĩa ことごとく: (1) tất cả; toàn bộ; mọi; tất thảy (2) hoàn toàn
Cách sử dụng ことごとく: được sử dụng để diễn tả rằng: tất cả / toàn bộ/ tất thảy /mọi thứ được đề cập đến, không sót cái nào, đều có/đều sẽ…
-「悉く」có nghĩa gốc là「問題にしているもの全部・残らず・みんな」(toàn bộ/tất cả/mọi thứ của vấn đề) nên ngữ pháp này được sử dụng nhiều để diễn tả những sự việc không mong muốn, không tích cực lắm.
- Kanji: 「悉く」{TẤT = tất thảy; hết thảy}
- Ngữ pháp JLPT N1
ことごとく |
V |
|
ことごとく |
A |
(rất hạn chế) |
Ví dụ [例]:
① 部屋にいた者はことごとく驚いた。
Tất cả những người ở trong phòng đều kinh ngạc.
② 企画を提案したが、悉く否定されている。
Tôi đã đề xuất một kế hoạch, nhưng đã bị bác bỏ hoàn toàn.
③ 彼は文法をことごとく無視して話している。
Anh ta nói mà phớt lờ mọi ngữ pháp.
④ 彼は株を買うため、所有物をことごとく巻き上げられた。
Anh ta đã dốc hết tài sản để mua cổ phiếu.
⑤ 彼の推測はことごとく破れてしまった。
Mọi phỏng đoán của anh ấy đã sai hết.
⑥ 彼の言葉にはことごとく嘲りの調子がある。
Từng lời nói của anh ta đều mang một giọng điệu giễu cợt.
⑦ 労働なくしては、人生はことごとく腐ってしまう。
Nếu không có lao động, cuộc đời sẽ hoàn toàn bị mục ruỗng;
⑧ コツコツためていた500円玉貯金を悉く使ってしまった
Tôi đã sử dụng hết sạch các đồng 500 Yên mà tôi đã tích cóp được.
⑨ 見るもの聞くものことごとくが珍しい。
Tất cả mọi thứ tôi thấy hay tôi nghe được đều rất mới lạ.
⑩ 私達の計画はことごとく失敗した。
Mọi kế hoạch của chúng tôi đã hoàn toàn thất bại.
⑪ 上司の依頼は、悉く引き受けざるを得ない。
Tôi đành phải chấp nhận hết thảy mọi nhờ vả của sếp.
⑫ 彼らが考えていることはことごとく、正常なものには考えられないようなことだった。
Mọi thứ họ đang nghĩ là thứ không thể được coi là bình thường được.
⑬ しばらくの間、彼には自分がどこにいるのかわからなかったが、やがて苦痛と絶望がことごとく戻ってきた。
Trong khoảng thời gian anh không biết mình đang ở đâu, rồi thì mọi đau đớn và tuyệt vọng lại ập đến.
⑭ 生徒はことごとく知っている。
Tôi biết hết các học trò.
⑮ 本の内容はことごとく新しい。
Nội dung của cuốn sách hoàn toàn mới.
⑯ 彼は彼女の要求にはことごとく応じる。
Anh đáp ứng mọi yêu cầu của cô.
⑰ 彼女はスーパースターの特徴をことごとく備えている。
Cô ấy có tất cả các đặc điểm của một siêu sao.
⑱ 彼女はこれまで手をつけた仕事はことごとく成功した。
Cô ấy đã thành công trong tất cả các công việc mà cô ấy đã làm cho đến nay.
Bình luận