Nghĩa こともあって: một phần cũng bởi vì; một phần vì…; một phần là do...
Cách sử dụng こともあって: là cách nói diễn tả LÝ DO, và nêu lên MỘT trong những lý do, nguyên nhân. Nói cách khác, nó ngụ ý rằng còn có những nguyên nhân khác.
Trong nhiều trường hợp, vế sau sẽ nói về sự việc, hiện tượng đã xảy ra do nguyên dân, lý do nêu ở vế trước.
・意味:理由を表す文法で、複数ある原因の中から一つだけ挙げている点が特徴的。つまり他にも原因があることを暗示する。多くの場合、後項では何らかの現象の説明がなされる。
- Ngữ pháp JLPT N1
V |
普通形 |
こともあって |
Noun |
という |
こともあって |
な-A |
|
こともあって |
い-A |
|
こともあって |
Ví dụ [例]:
①今日は天気がいいこともあって、公園にたくさん人が来ている。
Nhiều người đến công viên hôm nay, một phần cũng bởi vì thời tiết tốt.
② まだ1年目ということもあって、全然分かっていない。
Một phần cũng vì mới chỉ là năm đầu tiên, nên tôi chưa biết gì cả.
③ ちょうど受験前ということもあって、息子はピリピリしている。
Một phần vì sắp đến kỳ thi nên con trai tôi rất hồi hộp.
④ 昨日は初めて会議の司会ということもあって、とても緊張した。
Hôm qua tôi đã rất căng thẳng, một phần cũng bởi vì lần đầu tôi chủ trì cuộc họp.
⑤ 彼女は英語ができることもあって、外国人の友達も多い。
Cô ấy cũng có rất nhiều bạn người nước ngoài, một phần vì nói được tiếng Anh.
⑥ 気付くのが遅かったこともあって、随分損をさせられた。
Chúng tôi đã bị tổn thất khá nặng nề cũng một phần cũng bởi vì chúng tôi nhận ra trễ.
⑦ 脚本があまりよくなかったこともあって、このドラマの視聴率は低かった。
Tỷ suất khán giả của bộ phim này thấp, một phần là do kịch bản không hay lắm.
⑧ 先輩とは年が近いこともあって良い関係を築けている。
Tôi có một mối quan hệ tốt với tiền bối của mình một phần cũng vì chúng tôi gần bằng tuổi nhau.
⑨ 母が病気になったこともあって, 今年は外国へ行かないことにした。
Tôi đã quyết định sẽ không đi nước ngoài trong năm nay, một phần vì mẹ tôi bị ốm.
⑩ 深夜ということもあって、みんな変なテンションだった。
Một phần vì lúc đó là nửa đêm, nên mọi người đều căng thẳng lạ thường.
⑪ お互い酒が回っていたこともあって、秘密を色々打ち明けてしまった。
Chúng tôi đã tâm sự nói ra hết những bí mật một phần cũng vì lúc đó chúng tôi đã say.
⑫ 筋トレを始めたこともあって、食生活には特に注意するようにしている。
Tôi đang cố gắng đặc biệt chú ý đến thói quen ăn uống của mình, cũng một phần vì tôi đã bắt đầu luyện tập cơ bắp.
⑬ 生まれつき体が弱いこともあって、過度な運動は避けている。
Tôi cố gắng vận động quá độ một phần cũng bởi vì cơ thể tôi vốn yếu bẩm sinh.
Bình luận