Nghĩa ことのないよう (に) | ことがないよう(に): không gì có thể...hơn; hết sức...; cực kỳ...; vô cùng...
Cách sử dụng ことこの上ない | この上ない | この上なく: là một cách nói nhấn mạnh, sử dụng khi muốn nói: “trạng thái, cảm xúc đó là vô cùng, không gì có thể hơn thế”. Được sử dụng để miêu tả điều tốt lẫn đều xấu.
- Hầu như được sử dụng trong văn viết.
- Cũng có hình thức この上ない (đi trước danh từ) và この上なく (đi trước tính từ), thường được dịch là: tột cùng; tột độ.
・意味:一種の強調表現で、「それよりも勝るものがないこと、よりよい状態がないこと、既に極限であること」「これ以上ないくらい、とても〜だ」と言いたい時に使われる。良いことにも良くないことにも使える。
・ほとんどの場合は書き言葉として使われる。
- Ngữ pháp JLPT N1
na-A |
である |
ことこの上ない |
i-A |
|
ことこの上ない) |
|
この上ない |
N |
|
この上なく |
な-A / i-A |
Ví dụ [例]:
① 子猫は可愛いことこの上ないものだ。
Không có gì dễ thương hơn một chú mèo con.
② N1の文法は複雑なことこの上ない。
Ngữ pháp của N1 là phức tạp nhất.
③ 勝負に負け、悔しいことこの上ない。
Thua trận, thật không gì có thể đáng tiếc hơn.
④ 外国に住んでいるときに、家族を懐かしんで、寂しいことこの上ないものだ。
Không có gì cô đơn hơn là khi cảm thấy nhớ gia đình khi sống ở nước ngoài.
⑤ 彼がいると安心させられる。頼もしいことこの上ない。
Cảm thấy an tâm khi có anh ấy. Thật không có gì đáng tin cậy hơn thế.
⑥ 山田くんの歌はひどいことこの上ない。
Bài hát của Yamada thật không thể khủng khiếp hơn.
⑦ N1に合格した!嬉しいことこの上ない。
Tôi đã đậu N1 rồi! Thật không gì có thể vui sướng hơn.
⑧ 田中さんの書いた字は読みにくいことこの上ない。
Chữ của anh Tanaka viết thì cực kỳ khó đọc.
⑨ 弁明ばかりを繰り返し、見苦しいことこの上ない。
Chỉ toàn là những lời biện minh, thật khó coi.
⑩ 週末は友達が遊びに行く時に、僕は家にいなければならないので、つまらないことこの上ない。
Cuối tuần, trong khi bạn bè đi chơi mà tôi phải ở nhà, thật không gì có thể buồn chán hơn.
⑪ 息子が初めて料理に挑戦しているところを見ていたが、危ないことこの上なかった。
Tôi nhìn con trai tôi lần đầu tiên cố gắng nấu ăn, nhưng trông thật vô cùng nguy hiểm.
⑫ こんなにも良くして頂いて、嬉しいことこの上ありません。
Tôi cảm thấy không thể hạnh phúc hơn khi anh đã giúp nó cải thiện nó được như thế này.
⑬ このような地方自治体のいちはやい動きに比べ政府の対応は消極的なことこの上ない。
So với những động thái nhanh chóng như thế này của chính quyền địa phương, thì phản ứng của chính phủ là vô cùng chậm chạp.
⑭ 夜中に電話をかけてくるなんで、迷惑この上ない。
Thật không gì phiền hơn khi bị gọi điện đến vào lúc nửa đêm.
⑮ この上なく幸せだ。
Tôi chưa bao giờ hạnh phúc hơn thế này.
⑯ 私はそれがこの上なく好きです。
Tôi thích điều đó nhất.
⑰ おばあちゃんが亡くなって、この上ない悲しさを味わった。
Bà tôi đã qua đời và tôi cảm thấy đau buồn tột cùng.
⑱ 音楽を聞くことは彼にとってこの上ない喜びのひとつになっている。
Nghe nhạc là một trong những niềm vui lớn nhất của cậu ấy.
⑲ その頃の留学生活は寂しいことこの上ない毎日でした。
Cuộc sống du học của tôi lúc đó là chuỗi những ngày không thể cô đơn hơn.
⑳ 貴重なことこの上ないご挨拶を頂き、恐縮しております。
Tôi rất cảm kích trước lời chào không gì có thể trang trọng hơn của quý Ngài.
㉑ その風景は、寂しいことこの上もないものであった。
Phong cảnh ấy buồn tưởng chừng không có gì có thể buồn hơn.
㉒ 有権者の存在を無視したような、その政治家たちの舞台裏での争いは、見苦しいことこの上ないものであった。
Những tranh chấp ở hậu trường chính trị không thèm đếm xỉa gì tới cử tri của các chính trị gia đó thật quả không gì đáng xấu hổ hơn.
Bình luận