Nghĩa た瞬間に |の瞬間: ngay thời điểm; ngay thời khắc; đúng vào giây phút; ngay khi
Cách sử dụng た瞬間に |の瞬間: Sử dụng mẫu này khi muốn diễn đạt việc 2 hành động xảy ra gần như đồng thời, xảy ra cùng lúc; hoặc muốn nhấn mạnh ý : “đúng vào giây phút ấy”.
- Hiếm khi sử dụng sau danh từ.
- Trong văn nói thường sử dụng cấu trúc ~たとたん、~。
意味と用法 「~とほとんど同時に」「ちょうどその時」という意味。二つのことがほとんど同時に起こったということを表す。
- Ngữ pháp JLPT N1
V普通形 |
瞬間(に) |
Vた |
瞬間(に) |
Nの |
瞬間(に) |
Ví dụ [例]:
① 彼女の顔を見た瞬間にわかったんです。
Vừa nhìn thấy vẻ mặt cô ấy, tôi lập tức đã hiểu ra ngay.
② 立ち上がった瞬間に、家がぐらっと大きく揺れた。
Ngay lúc tôi đứng dậy, căn nhà rung chuyển dữ dội, kêu răng rắc.
③ 私は転んだ瞬間に手首を折ったことが分かった。
Ngay khi vừa ngã xuống, tôi lập tức biết rằng mình bị gãy cổ tay.
④ 王子様が、眠っているお姫様にキスしたその瞬間、魔法が解けた。
Ngay giây phút hoàng tử ghé môi hôn nàng công chúa đang nằm ngủ, ma thuật đã được giải trừ.
⑤ 試験に落ちたことが分かった瞬間、目の前が真っ暗になって血の気が引いていくのが自分でもわかった。
Vào phút giây biết được là mình đã thi trượt, tôi cảm thấy rõ ràng là cảnh vật trước mắt mình tối sầm lại, mặt mình tái đi.
⑥ 彼の死を知らされた瞬間に、彼女は床に泣き崩れてしまった。
Cô ấy đã gục xuống sàn khóc ngất ngay khi biết tin anh ấy chết.
⑦ 彼らは目と目が合った瞬間に恋に落ちた。
Họ đã yêu nhau ngay từ khi khi ánh mắt họ chạm nhau.
⑧ プールに入った瞬間、鼻血が出始めた。
Ngay khi tôi bước vào bể bơi, mũi tôi bắt đầu chảy máu.
⑨ ふたをあけた瞬間、ツーンと悪臭が鼻をつく。
Ngay khi tôi mở nắp, một mùi khó chịu xộc thẳng vào mũi tôi.
⑩ 最後の瞬間になって、彼にいい考えが浮かんだ。
Một ý tưởng hay đã nảy ra trong đầu anh vào giây phút cuối cùng.
⑪ その言葉が口をついた瞬間、しまったと思った。
Vừa dứt lời, tôi đã hối hận.
⑫ ぼくは、きみの写真を見た瞬間から、きみを愛してしまった。
Anh đã yêu em ngay từ khi tôi nhìn thấy bức hình của em.
⑬ 私はそう言った瞬間、息子との合意に違反したことに気づいた。
Ngay khi vừa nói điều đó, tôi đã nhận ra rằng mình đã phá vỡ thỏa thuận với con trai mình.
⑭ 彼女は、彼が部屋へ入っていった瞬間に、彼を見つけた。彼女は彼を待っていたのだ。
Cô ấy đã nhìn thấy anh ấy ngay khi anh ấy bước vào căn phòng. Cô ấy đã chờ đời anh ấy ở đó.
⑮ 子供が生まれた瞬間に、親になった人の意識はがらりと変わる。
Vào thời khắc một đứa trẻ ra đời, ý thức của người trở thành cha mẹ sẽ thay đổi lớn.
Bình luận