Nghĩa ことのないよう (に) | ことがないよう(に): để không...; để ngăn...
Cách sử dụng ことのないよう (に) | ことがないよう(に): sử dụng để nêu lên các biện pháp, giải pháp, hành động (ở vế sau) để sự việc, hiện tượng (ở vế trước) sẽ không xảy ra, sẽ không tái diễn...
- Ngữ pháp tương tự: 「~べく」「~んがために/んがための」
・対策や措置を述べる文法である。前項の現象や問題が発生しないように、後項で何らかの対策を行う。
・「そのような状況になるのを防ぎたい、だから~する」という言い方。
・類似文法:「~べく」、「~んがために/んがための」
- Ngữ pháp JLPT N1
V |
る |
ことのないよう (に) |
V |
る |
ことがないよう(に) |
Ví dụ [例]:
① 道に迷うことのないように、グーグルマップで場所を確かめておいた。
Tôi đã kiểm tra vị trí trên Google Maps để không bị lạc đường.
② 将来困ることのないよう、今からお金を貯めておく。
Hãy tiết kiệm từ bây giờ để sau này không bị khốn khó.
③ 読書で目を使い過ぎることのないようにしなさい。
Hãy đảm bảo mắt bạn không làm việc quá sức khi đọc quá nhiều.
④ 思い残すことのないように、今を全力で生きる。
Tôi sẽ sống hết mình cho hiện tại để không phải có bất kỳ hối tiếc nào sau này.
⑤ 大事なところで失敗することがないよう、練習に練習を重ねる。
Chúng ta hãy tập luyện đi tập luyện lại để không bị thất bại ở những thời điểm quan trọng.
⑥ どんな相手でも負けることがないように、毎日厳しい練習する。
Hãy tập luyện chăm chỉ mỗi ngày để không thua bất kỳ đối thủ nào.
⑦ 災害が来ても慌てることのないよう、日頃から準備しておこう。
Chúng ta hãy luôn chuẩn bị sẵn sàng cho các thiên tai để không phải hoảng sợ khi nó xảy ra.
⑧ 今後一切故障することがないよう、常に点検に努めます。
Chúng tôi sẽ nỗ lực kiểm tra thường xuyên để nó không bị hỏng hóc nữa.
⑨ 部屋に虫が入ってくることがないように殺虫剤を散布する。
Tôi sẽ phun thuốc để ngăn côn trùng bay vào phòng.
⑩ 二度とこのような事故が起きることのないよう、安全対策を講じます。
Chúng ta sẽ thực hiện các biện pháp an toàn để ngăn tai nạn như vậy tái diễn.
⑪ 今後、二度と同じことが起きることがないよう、努力いたします。
Tôi sẽ nỗ lực hết sức để ngăn điều tương tự tái diễn.
⑫ 今後、このような犯罪と関わることのないように注意して下さい。
Từ bây giờ, xin hãy cẩn trọng để không bị dính líu vào những tội phạm như vậy lần nữa.
⑬ 二度と同じミスを繰り返すことのないよう、指摘されたことをメモしておいた。
Tôi đã ghi lại những gì đã được chỉ ra để không mắc phải sai lầm tương tự nữa.
⑭ 生物の多様性が失われることのないよう、環境保全を重視しなければならない。
Chúng ta phải chú trọng bảo vệ môi trường để sự đa dạng sinh học không bị mất đi.
⑮ 地震が起こっても壊れることのないように、丈夫に作られている。
Nó được tạo ra một cách chắn chắn để không bị hỏng ngay cả khi có động đất xảy ra.
Bình luận